Máy kiểm tra lắp đặt đa năng FLUKE 1654B

Model: Fluke 1654B
Hãng sản xuất: FLUKE,
Tình trạng: Còn hàng
Bảo hành: 12 tháng
Giá:Liên Hệ

Máy kiểm tra lắp đặt đa năng 1654B mới được xây dựng với uy tín của Dòng 1650 Series trước đó, thiết bị này chỉ được thiết kế lại để đáp ứng nhu cầu về dụng cụ kiểm tra hiệu quả hơn của bạn. Thiết bị kiểm tra lắp đặt điện mới này có các tính năng mới sau: Kiểm tra nhanh mạch điện với dòng lớn, chế độ dòng điện RCD biến thiên trong cài đặt tùy chỉnh, chỉ báo ĐẠT/KHÔNG ĐẠT (PASS/FAIL) cho kiểm tra RCD, chọn đo điện áp giữa dây L-N, L-PE và N-PE, bộ cắm Zero adapter để dễ bù que đo, có sẵn dưới dạng phụ kiện mới và đồng thời đi kèm với bộ phụ kiện tiêu chuẩn, bộ phân giải điện trở của vòng lặp & dây -mΩ, kiểm tra RCD nhạy DC đều (Loại B), bộ nhớ bổ sung, chế độ ghi tài liệu mở rộng (chỉ ở Anh).

  • Thiết bị hãng FLUKE
  • Thiết bị kiểm tra lắp đặt đa năng Fluke 1654B
  • Dụng cụ kiểm tra lắp đặt đa năng Fluke 1654B
  • Máy kiểm tra lắp đặt điện Fluke 1654B

Đặc tính kỹ thuật:

  • Kiểm tra lắp đặt điện an toàn hơn, dễ dàng hơn.
    • 1654B Installation Tester – Thiết bị kiểm tra lắp đặt điện 1654B kiểm tra độ an toàn lắp đặt điện trong các ứng dụng gia đình, thương mại và công nghiệp. Thiết bị có thể đảm bảo đấu dây cố định đã an toàn và được lắp đặt đúng nhằm đáp ứng các tiêu chuẩn của IEC 60364, HD 384 và tất cả các tiêu chuẩn địa phương thích hợp
  • Nhanh hơn
    • Hai phép đo cùng lúc với màn hình kép. Dòng sự cố chạm đất dự đoán (Prospective Earth Fault Current – PEFC)/Dòng đoản mạch dự đoán (Prospective Short Circuit – PSC) và trở kháng vòng lặp được đo và hiển thị đồng thời, giúp bạn kiểm tra nhanh hơn 50% so với các máy đo kiểm mạch điện khác.
    • Thêm chế độ mới dòng lớn cho vòng lặp. Đo nhanh hơn so với kiểm tra mạch điện bằng chế độ không ngắt dòng cho thiết bị RCD.
    • Bộ cắm Zero adapter độc đáo để bù que đo nhanh, tin cậy, chính xác và bù dây nguồn.
    • Đo điện áp nhanh giữa dây L-N, L-PE và N-PE bằng cách sử dụng dây nguồn. Không cần thay đổi các kết nối đo.
  • An toàn hơn
    • Bảng cảm ứng điện áp dây nối đất phát hiện điện áp dây nối đất 50 V, thông báo các trường hợp nguy hiểm tiềm ẩn.
    • Được cung cấp cùng que đo và kẹp SureGrip™ giúp người dùng cầm thoải mái, chắc chắn
  • Dễ dàng
    • Nút vặn điều khiển chỉ rõ chức năng được chọn, tất cả các chức năng đều có một vị trí rõ ràng và không có các menu nhiều lớp phức tạp.
    • Màn hình lớn có đèn nền, biểu tượng rõ ràng với góc xem đặc biệt rộng để đọc kết quả dễ dàng và an toàn.
    • Chỉ báo ĐẠT/KHÔNG ĐẠT (PASS/FAIL) cho kết quả kiểm tra RCD.
    • Chế độ dòng điện RCD thay đổi được trong cài đặt tùy chỉnh.
    • Độ phân giải điện trở của vòng lặp & dây -mΩ
    • Kiểm tra RCD nhạy DC đều (Loại B)
    • Bộ nhớ bổ sung
    • Chế độ ghi tài liệu bổ sung (chỉ ở UK)
    • Thiết kế nhẹ & chắc chắn chịu được va đập rơi ở độ cao 1 m.
    • Thiết bị nhỏ gọn, nhẹ (chưa đến 1,3 kg) và dây đệm đeo cổ giúp bạn luôn rảnh tay khi kiểm tra.
  • Bộ thiết bị hoàn chỉnh
    • Tất cả model 1650 đều được trang bị dây đấu rời thay thế được trong trường hợp bị hỏng hoặc mất. Vỏ cứng bền sẽ bảo vệ dụng cụ của bạn trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.
  • Thiết kế đầu dò mảnh có nút kiểm tra
    • Giúp bạn theo dõi bảng hiển thị trong khi dò các điểm khó tiếp cận. Đầu dò từ xa này hoạt động liên tục do được máy đo kiểm cấp điện (không cần pin riêng).
  • Bộ cắm Zero adapter
    • Để bù que đo và dây nguồn luôn dễ dàng, đáng tin cậy và chính xác. Adapter này có thể được sử dụng cho tất cả các loại phích cắm điện lưới cũng như phụ kiện kiểm tra chẳng hạn như đầu dò, kẹp cá sấu v.v.

Thông số kỹ thuật:

  • Đo điện áp AC
    • Dải đo:  500 V
    • Độ phân giải:      0,1 V
    • Độ chính xác (50 – 60 Hz)               ± (0,8% + 3 digit)
    • Trở kháng đầu vào           3,3 MΩ
    • Bảo vệ quá tải    660 Vrms
  • Kiểm tra tính thông mạch
    • Dải đo (tự động):              20 Ω, 200 Ω, 2000 Ω
    • Độ phân giải:      0,01 Ω, 0,1 Ω, 1 Ω
    • Dòng điện kiểm tra:        > 200 mA
    • Điện áp mạch hở:             > 4 V
    • Độ chính xác:     ± (1,5%+3 digit)
  • Đo điện trở cách điện
    • Điện áp kiểm tra:              50 – 100 – 250 – 500 – 1000 V
    • Điện áp kiểm tra:              50 V
    • Dòng điện kiểm tra:        1 mA ở 50 kΩ
    • Dải đo cách điện:              10 kΩ – 50 мΩ
    • Độ phân giải:      0,01 мΩ
    • Độ chính xác:     ± (3% + 3 digit)
    • Điện áp kiểm tra:              100 V
    • Dòng điện kiểm tra:        1 mA ở 100 kΩ
    • Dải đo/Độ phân giải:       20 MΩ/0,01 MΩ
    • Dải đo/Độ phân giải:       100 MΩ/0,1 MΩ
    • Độ chính xác:     ± (3% + 3 digit)
    • Điện áp kiểm tra:              250 V
    • Dòng điện kiểm tra:        1 mA ở 250 kΩ
    • Dải đo/Độ phân giải:       20 MΩ/0,01 MΩ
    • Dải đo/Độ phân giải:       200 MΩ/0,1 MΩ
    • Độ chính xác:     ± (1,5%+ 3 chữ số)
    • Điện áp kiểm tra:              500 V
    • Dòng điện kiểm tra:        1 mA ở 500 kΩ
    • Dải đo/Độ phân giải:       20 MΩ/0,01 MΩ
    • Dải đo/Độ phân giải:       200 MΩ/0,1 MΩ
    • Độ chính xác:     ± (1,5%+ 3 chữ số)
    • Dải đo/Độ phân giải:       500 MΩ/1 MΩ
    • Độ chính xác:     10%
    • Điện áp kiểm tra:              1000 V
    • Dòng điện kiểm tra:        1 mA ở 1 MΩ
    • Dải đo/Độ phân giải:       20 MΩ/0,01 MΩ
    • Dải đo/Độ phân giải:       200 MΩ/0,1 MΩ
    • Độ chính xác:     ± (1,5%+ 3 chữ số)
    • Dải đo/Độ phân giải:       500 MΩ/1 MΩ
    • Độ chính xác:     10%
    • Giải phóng tích điện tự động:      Hằng số thời gian giải phóng tích điện (discharge), 0,5 giây cho
    • C = 1 µF hoặc nhỏ hơn
    • Phát hiện mạch có điện:                Hạn chế kiểm tra nếu điện áp đầu vào > 30 V trước khi bắt đầu kiểm tra
    • Tải điện dung tối đa:       Có thể hoạt động với tải 5 µF
  • Đo trở kháng vòng lặp – giữa dây pha và dây nối đất (Chế độ dòng lớn và chế độ không ngắt RCD non-trip)
    • Dải đo:  100 – 500 VAC (50/60 Hz)
    • Kết nối đầu vào:               Tùy chọn phím mềm
    • Trở kháng vòng lặp:        Dây pha đến dây đất
    • Trở kháng dây dẫn:         Pha – trung tính
    • Giới hạn đối với các lần kiểm tra liên tục:               Tự động ngừng vì nhiệt sau 50 lần kiểm tra liên tục ở chu kỳ đo 10 giây một lần(thông thường)
    • Dòng điện kiểm tra Tối đa. Chế độ dòng lớn và không ngắt RCD:
    • Dòng điện kiểm tra tối đa ở 400 V             20 A dạng hình sin trong 10 ms
    • Dòng điện kiểm tra tối đa ở 230 V             12 A dạng hình sin trong 10 ms
    • Dải đo/Độ phân giải:       20 Ω/0,01 Ω
    • Dải đo/Độ phân giải:       200 Ω/0,1 Ω
    • Dải đo/Độ phân giải:       2000 Ω/1 Ω
    • Độ chính xác (chế độ không ngắt RCD):  ± (3% + 6 digit)
    • Độ chính xác (chế độ dòng lớn):                ± (2% + 4 digit)
  • Kiểm tra PFC, PSC
    • Tính toán:            PFC hoặc PSC được xác định bằng cách chia điện áp nguồn cho điện trở vòng lặp (L-PE) hoặc điện trở đường dây (L-N)
    • Dải đo:  0 – 25 kA
    • Độ phân giải (I k < 1000 A):           1 A
    • Độ phân giải (I k >= 1000 A):        0,1 kA
    • Độ chính xác:     Được xác định bằng độ chính xác của phép đo điện trở vòng lặp và điện áp đường dây.
  • Kiểm tra RCD ¹
    • Loại G    Loại G – Chung, không hoãn
    • Loại S     Thời gian hoãn
    • Loại A    Phản hồi tín hiệu xung
    • Loại AC Phản hồi AC
    • Loại B    Phản hồi AC lên tới 1000 Hz: phản hồi AC được chồng lên DC
  • Kiểm tra thời gian ngắt (ΔT)
    • Độ chính xác của thời gian ngắt  ±(1% Số đo + 1 digit)
    • Hệ số nhân:        x ½
    • Cài đặt dòng điện:            10, 30, 100, 300, 500, 1000 mA
    • Độ chính xác dòng điện:                +0% – 10%
    • Loại RCD ¹:           Loại G
    • Dải đo:  310 ms (châu Âu), 2000 ms (Anh)
    • Loại RCD ¹:           Loại S
    • Dải đo:  510 ms (châu Âu), 2000 ms (Anh)
    • Hệ số nhân         x 1
    • Cài đặt dòng điện:            10, 30, 100, 300, 500, 1000 mA
    • Độ chính xác dòng điện:                +10% – 0%
    • Loại RCD ¹:           Loại G
    • Dải đo:  310 ms
    • Loại RCD ¹:           Loại S
    • Dải đo:  510 ms
    • Hệ số nhân:        x 5
    • Cài đặt dòng điện:            10, 30 mA
    • Độ chính xác dòng điện:                ±10%
    • Loại RCD ¹:           Loại G
    • Dải đo:  50 ms
    • Loại RCD ¹:           Loại S
    • Dải đo:  160 ms
  • Dòng ngắt (độ biến thiên theo dốc – ramp)
    • Dải dòng điện:   50% – 110% dòng điện định mức của RCD
    • Kích thước bước:             10% của IΔN
    • Thời gian dừng (Loại G): ¹              300 ms/bước
    • Thời gian dừng (Loại S): ¹               500 ms/bước
    • Độ chính xác khi đo dòng ngắt:   ±5%
  • Kiểm tra điện trở nối đất (R E) – Fluke 1653B + 1654B
    • Dải đo/Độ phân giải:       200 Ω/0,1 Ω
    • Độ chính xác:     ±(2% + 5 digit)
    • Dải đo/Độ phân giải:       2000 Ω/1 Ω
    • Độ chính xác:     ±(3,5% + 10 digit)
    • Tần số:  128 Hz
    • Điện áp tuân thủ:             +25 V
  • Chỉ báo thứ tự pha
    • Biểu tượng:        Biểu tượng Đèn báo thứ tự pha đang hoạt động
    • Hiển thị trình tự pha:
    •  Hiển thị ‘1-2-3’ trong trường hiển thị cho trình tự đúng.
    •  Hiển thị ‘3-2-1’ cho pha sai.
    •  Nét gạch ngang thay cho chữ số biểu thị rằng không thể thực hiện xác định hợp lệ.
  • Thông số kỹ thuật về môi trường
  • Nhiệt độ hoạt động         -10 °C đến 40 °C
  • Độ ẩm (Không bao gồm phần ngưng tụ)
    • 10 đến 30 °C:      95%
    • 30 đến 40 °C:      75%
  • Thông số kỹ thuật an toàn
    • Định mức an toàn            EN 61010-I CAT III 500V, CAT IV 300V
  • Thông số cơ & kỹ thuật chung
    • Kích thước         (Dài x Rộng x Cao):          10 x 25 x 12,5 cm
    • Khối lượng          1,3 kg
    • Pin         Loại AA: 6
    • Loại pin Pin kiềm được cung cấp, có thể sử dụng với pin sạc 1,2V NiCD hoặc NiMH