Máy kiểm tra điện FLUKE T+
Giá:Liên Hệ
Máy kiểm tra điện Fluke T+ cung cấp tất cả chức năng mà các kỹ thuật viên tìm kiếm ở máy đo điện áp cũng như thiết bị kiểm tra điện áp và tính thông mạch. Thiết bị này đều có ba cách để phát hiện điện áp ac/dc: ánh sáng, âm thanh và độ rung. Thiết bị bổ sung chức năng kiểm tra GFCI (cầu dao chống giật) và âm báo thông mạch, đồng thời tích hợp thêm đèn nháy thuận tiện.
- Thiết bị kiểm tra điện Fluke T+
- Thiết bị đo điện FLUKE
- Dụng cụ kiểm tra điện Fluke T+
- Máy kiểm tra điện T+
Đặc tính kỹ thuật:
- 3 dạng chỉ báo điện áp ac/dc: ánh sáng, âm thanh và độ rung để bảo vệ người dùng tốt hơn và thuận tiện hơn
- Phát hiện có điện áp ngay cả khi hết pin
- Que đo cực kỳ chắc chắn và thay thế được để tăng tính linh hoạt và độ bền
- Định mức CAT IV 600 V, CAT III 1000 V để bảo vệ người dùng tốt hơn
- Âm báo thông mạch
- Đèn pin LED sáng để làm việc tại các khu vực chiếu sáng kém
- Ngắt thiết bị ngắt mạch rò điện (GFCI)
- Âm báo có thể chuyển đổi Bật/Tắt, chọn được theo môi trường của bạn
- Tuân thủ các khuyến nghị NFPA 70E mới nhất*
- Que đo thay thế được giúp tăng tính linh hoạt và thuận tiện
- Khoang chứa que đo thuận tiện ở phía sau
- Khung giữ que đo để kiểm tra dễ hơn
- Đèn cảnh báo điện áp nguy hiểm để bảo vệ người dùng tốt hơn
- Dây đeo que đo đi kèm để bảo quản que đo tốt hơn
- Điện áp AC/DC: 12 V – 600 V trên thanh LED, 10,2 V – 600 V trên LCD (chỉ LCD trên T+PRO)
- Chức năng tự động tắt giúp tiết kiệm năng lượng pin
Thông số kỹ thuật:
- Nhiệt độ
- Vận hành -10 °C đến 55 °C (14 °F đến 131 °F)
- Bảo quản -30 °C đến 60 °C (-22 °F đến 140 °F)
- Độ ẩm tương đối
- 0 °C đến 30 °C (32 °F đến 86 °F): 90 %
- 30 °C đến 40 °C (86 °F đến 104 °F): 75 %
- 40 °C đến 50 °C (104 °F đến 122 °F): 45 %
- Độ cao
- Vận hành 2.000 m (xấp xỉ 6.561,6 ft)
- Bảo quản 10.000 m (xấp xỉ 32.808,4 ft)
- Loại/tuổi thọ pin AAA (2); 40 giờ
- Va đập, dao động Dao động hình sin theo MIL-PRF-28800F đối với dụng cụ hạng 2
- An toàn
- Phiên bản hai ISA-82.02.01 (Sửa đổi IEC 61010-1), CAN/CSA-C22.2 Số 61010-1 Phiên bản hai, IEC 61010 – 1 đến 1000 V CAT III/600 V CAT IV
- Tuân thủ NFPA 70E*
- Dải tần của dòng điện ac 45 Hz đến 66 Hz
- Điện áp hoạt động tối đa 1000 V ac/dc
- Điện áp tối đa đo được 600 V ac/dc
- Vô hạn đối với điện áp lên đến 240 V
- Đối với điện áp trong khoảng 240 V đến 600 V, chu trình hoạt động là 30 giây bật / 300 giây tắt
- Đối với điện áp trên 240 V, thiết bị kiểm tra phải kết nối với nguồn điện áp trong TỐI ĐA là 30 giây và sau đó ngắt kết nối trong TỐI THIỂU là 300 giây
- LED báo điện áp nguy hiểm LED bật ở điện áp > 30 V ac/dc ± 35 %
- Các mức chỉ báo điện áp của LED 12 V, 24 V, 48 V, 120 V, 208 V, 240 V, 277 V, 480 V, 600 V
- Các mức chỉ báo điện áp của LED dành cho phiên bản Canada 12 V, 24 V, 48 V, 120 V, 208 V, 240 V, 347 V, 480 V, 600 V
- LED LED bật trong khoảng 90 % đến 100 % điện áp chỉ báo trên LED, ngoại trừ LED 12 V bật trong khoảng 50 % đến 100 %
- Độ chính xác của LCD chỉ trên T+PRO
- Điện áp AC ± (3 % số đo ± 2 digits)
- Điện áp DC ± (2 % số đo ± 2 digits)
- Điện trở ± (5 % số đo ± 3 digits)
- Độ phân giải LCD
- 0,1 V cho điện áp < 50 V, 1 V cho điện áp ≥ 50 V
- 0,01 kΩ để đo điện trở (Chỉ dành cho T+PRO)
- Dòng điện kiểm tra GFCI 100 V – 150 V ở 6 mA – 9 mA ac, 150 V – 240 V < 12 mA
- Dòng điện kiểm tra đầu vào chuẩn < 5 mA
- Kích thước (CxRxD) 1,3 inch x 2,15 inch x 7,6 inch (3,3 cm x 5,46 cm x 19,3 cm )
- Khối lượng 9,9 oz (0,28 kg)