Máy hiệu chuẩn nhiệt độ FLUKE 9144

Model: Fluke 9144-A-156, Fluke 9144-B-156, Fluke 9144-DW-156, Fluke 9144-A-P-156, Fluke 9144-F-P-156, Fluke 9144-DW-P-156
Hãng sản xuất: FLUKE,
Tình trạng: Còn hàng
Bảo hành: 12 tháng
Giá:Liên Hệ

Fluke 9144 thuộc dòng 914X tăng cường hiệu suất cao cho môi trường quy trình công nghiệp bằng cách tối đa hóa khả năng di chuyển, tốc độ và chức năng khi điều chỉnh nhỏ về hiệu suất đo lường. Máy tích hợp nhiều chức năng, rất dễ sử dụng, nhỏ, gọn nhẹ và nhanh chóng đạt được điểm đặt nhiệt độ, đồng thời ổn định, thống nhất và chính xác. Những thiết bị hiệu chuẩn vòng lặp nhiệt độ dùng trong công nghiệp này rất thích hợp để thực hiện hiệu chuẩn vòng lặp của máy phát, hiệu chuẩn so sánh hoặc kiểm tra đơn giản các cảm biến cặp nhiệt. Với tùy chọn “xử lý”, bạn không cần phải mang thêm dụng cụ đến hiện trường. Chỉ báo hai kênh tích hợp tùy chọn này đọc điện trở, điện áp và dòng điện 4–20 mA bằng bộ cấp nguồn vòng lặp 24. Nó cũng có khả năng lập tài liệu và kỹ thuật tự động tích hợp. Khi kết hợp, ba model (9142, 9143 và 9144—mỗi model có một tùy chọn “xử lý”) có dải đo rộng từ –25 °C đến 660 °C.

  • Thiết bị hiệu chuẩn nhiệt độ Fluke  9144
  • Giếng hiệt hiệu chuẩn Fluke 9144
  • Lò hiệu chuẩn nhiệt độ Fluke 9144
  • Máy hiệu chuẩn nhiệt độ FLUKE

Đặc tính kỹ thuật:

  • Gọn nhẹ di động và nhanh
  • Hạ nhiệt xuống –25 °C trong 15 phút và nâng nhiệt lên 660°C trong 15 phút
  • Tích hợp hai kênh đọc PRT, RTD, cặp nhiệt, dòng điện 4-20 mA
  • Nhiệt biểu học tham chiếu chuẩn với độ chính xác lên đến ±0,01 °C
  • Kỹ thuật tự động và khả năng lập tài liệu tích hợp
  • Hiệu suất đo lường chính xác, ổn định, thống nhất và tải

Thông số kỹ thuật:

  • Dải nhiệt độ tại 23 °C
    • 9142       –25 °C đến 150 °C (–13 °F đến 302 °F)
    • 9143       33 °C đến 350 °C (91 °F đến 662 °F)
    • 9144       50 °C đến 660 °C (122 °F đến 1220 °F)
  • Độ chính xác hiển thị
    • 9142       ± 0,2 °C toàn dải đo
    • 9143       ± 0,2 °C toàn dải đo
    • 9144       ± 0,35 °C tại 50 °C
    •  ± 0,35 °C tại 420 °C
    •  ± 0,5 °C tại 660 °C
  • Độ ổn định
    • 9142       ± 0,01 °C toàn dải đo
    • 9143       ± 0,02 °C tại 33 °C
    •  ± 0,02 °C tại 200 °C
    •  ± 0,03 °C tại 350 °C
    • 9144       ± 0,03 °C tại 50 °C
    •  ± 0,04 °C tại 420 °C
    •  ± 0,05 °C tại 660 °C
  • Đồng nhất theo trục tại 40 mm (1,6 in)
    • 9142       ± 0,05 °C toàn dải đo
    • 9143       ± 0,04 °C tại 33 °C
    •  ± 0,1 °C tại 200 °C
    •  ± 0,2 °C tại 350 °C
    • 9144       ± 0,05 °C tại 50 °C
    •  ± 0,35 °C tại 420 °C
    •  ± 0,5 °C tại 660 °C
  • Đồng nhất theo hướng tâm
    • 9142       ± 0,01 °C toàn dải đo
    • 9143       ± 0,01 °C tại 33 °C
    •  ± 0,015 °C tại 200 °C
    •  ± 0,02 °C tại 350 °C
    • 9144       ± 0,02 °C tại 50 °C
    •  ± 0,05 °C tại 420 °C
    •  ± 0,10 °C tại 660 °C
  • Hiệu ứng tải (với đầu dò tham chiếu 6,35 mm và ba đầu dò 6,35 mm)
    • 9142       ± 0,006 °C toàn dải đo
    • 9143       ± 0,015 °C toàn dải đo
    • 9144       ± 0,015 °C tại 50 °C
    •  ± 0,025 °C tại 420 °C
    •  ± 0,035 °C tại 660 °C
  • Độ trễ
    • 9142       0,025
    • 9143       0,03
    • 9144       0,1
  • Điều kiện vận hành         0 °C đến 50 °C, 0 % đến 90 % RH (không ngưng tụ)
  • Điều kiện môi trường (dành cho tất cả các thông số kỹ thuật ngoại trừ dải nhiệt độ)          13 °C đến 33 °C
  • Độ sâu nhúng (bể)           150 mm (5,9 in)
  • Đệm OD
    • 9142       30 mm (1,18 in)
    • 9143       25,3 mm (1,00 in)
    • 9144       24,4 mm (0,96 in)
  • Thời gian đốt nóng
    • 9142       16 phút: 23 °C đến 140 °C
    •  23 phút: 23 °C đến 150 °C
    •  25 phút: -25 °C đến 150 °C
    • 9143       5 phút: 33 °C đến 350 °C
    • 9144       15 phút: 50 °C đến 660 °C
  • Thời gian làm lạnh
    • 9142       15 phút: 23 °C xuống -25 °C
    •  25 phút: 150 °C xuống -23 °C
    • 9143       32 phút: 350 °C xuống 33 °C
    •  14 phút: 350 °C xuống 100 °C
    • 9144       35 phút: 660 °C xuống 50 °C
    •  25 phút: 660 °C xuống 100 °C
  • Độ phân giải       0,01 °
  • Màn hình             LCD, người dùng có thể chọn °C hoặc °F
  • Kích thước (Cao x Rộng x Dày)    290 mm x 185 mm x 295 mm (11,4 x 7,3 x 11,6 in)
  • Khối lượng
    • 9142       8,16 kg (18 lb)
    • 9143       7,3 kg (16 lb)
    • 9144       7,7 kg (17 lb)
  • Yêu cầu nguồn
    • 9142       100 V đến 115 V (± 10 %) 50/60 Hz, 635 W 230 V (± 10 %) 50/60 Hz, 575 W
    • 9143 9144            100 V đến 115 V (± 10 %), 50/60 Hz, 1400 W 230 V (± 10 %), 50/60 Hz, 1800 W
  • Giao diện máy tính          Cổng giao tiếp RS-232 và 9930- nó có kèm phần mềm điều khiển
  • Độ chính xác của chỉ báo máy đo nhiệt độ tham chiếu tích hợp (Đầu dò tham chiếu 4 dây)†
    •  ± 0,010 °C tại -25 °C
    • ± 0,015 °C tại 0 °C
    • ± 0,020 °C tại 50 °C
    • ± 0,025 °C tại 150 °C
    • ± 0,030 °C tại 200 °C
    • ± 0,040 °C tại 350 °C
    • ± 0,050 °C tại 420 °C
    • ± 0,070 °C tại 660 °C
  • Dải đo điện trở tham chiếu          0 ohm đến 400 ohm
  • Độ chính xác điện trở tham chiếu‡           0 ohm đến 42 ohm: ±0,0025 ohm 42 ohm đến 400 ohm: ±60 ppm số ghi
  • Đặc tính tham chiếu        ITS-90, CVD, IEC-751, điện trở
  • Khả năng đo tham chiếu               4 dây
  • Kết nối đầu do tham chiếu           Din 6 chân với công nghệ Infocon
  • Độ chính xác chỉ báo của máy đo nhiệt độ RTD tích hợp
    •  NI-120: ± 0,015 °C tại 0 °C
    •  PT-100 (385): ± 0,02 °C tại 0 °C
    •  PT-100 (3926): ± 0,02 °C tại 0 °C
    •  PT-100 (JIS): ± 0,02 °C tại 0 °C
  • Dải đo điện trở RTD         0 ohm đến 400 ohm
  • Độ chính xác điện RTD‡
    •  0 ohm đến 25 ohm: ±0,002 ohm
    •  25 ohm đến 400 ohm: ±80 ppm số ghi
  • Đặc tính RTD       PT-100 (385),(JIS),(3926), NI-120, điện trở
  • Khả năng đo RTD              RTD 4 dây (RTD 2, 3 dây chỉ có chân nối)
  • Kết nối RTD         đầu vào 4 cổng
  • Độ chính xác chỉ báo của máy đo nhiệt độ TC tích hợp
    •  Loại J: ± 0,7 °C tại 660 °C
    • Loại K: ± 0,8 °C tại 660 °C
    • Loại T: ± 0,8 °C tại 400 °C
    • Loại E: ± 0,7 °C tại 660 °C
    • Loại R: ± 1,4 °C tại 660 °C
    • Loại S: ± 1,5 °C tại 660 °C
    • Loại M: ± 1,4 °C tại 660 °C
    • Loại L: ± 0,7 °C tại 660 °C
    • Loại U: ± 0,75 °C tại 600 °C
    • Loại N: ± 0,9 °C tại 660 °C
    • Loại C: ± 1,1 °C tại 660 °C
  • Dải đo TC theo mV           -10 mV đến 75 mV
  • Độ chính xác điện áp       0,025% số ghi + 0,01 mV
  • Độ chính xác về bù điểm lạnh bên trong                ± 0,35 °C (nhiệt độ môi trường 13 °C đến 33 °C)
  • Kết nối TC            Các đầu nối nhỏ
  • Độ chính xác chỉ báo tích hợp      0,02 % số ghi + 2 mV
  • Dải đo mA           Hiệu chuẩn 4-22 mA, thông số kỹ thuật 4-24 mA
  • Kết nối mA          đầu vào 2 cổng
  • Chức năng cấp nguồn vòng lặp   Cấp nguồn vòng lặp một chiều 24 V
  • Hệ số nhiệt độ của thiết bị điện tử tích hợp (0 °C đến 13 °C, 33 °C đến 50 °C)          ± 0,005 % dải đo trên mỗi °C