Máy hiệu chuẩn nhiệt độ FLUKE 9100

Model: 9100S-B, 9100S-C, 9100S-D, 9102S, 9100S-A
Hãng sản xuất: FLUKE,
Tình trạng: Còn hàng
Bảo hành: 12 tháng
Giá:Liên Hệ

Fluke 9100 là thiết bị siêu việt của Hart. Đó là thiết bị dễ di động nhất, nhẹ nhất và nhỏ nhất thế giới. Và bây giờ còn tốt hơn bao giờ hết!

  • thiết bị hiệu chuẩn nhiệt độ Fluke 9100
  • Bể hiệu chuẩn nhiệt độ Fluke 9100
  • Máy hiệu chuẩn nhiệt độ Fluke
  • Thiết bị hiệu chuẩn nhiệt độ 9100

Đặc tính kỹ thuật:

  • Kể từ khi chúng tôi giới thiệu bể cạn cầm tay thực thụ đầu tiên trên thế giới, nhiều người đã thử sao chép loại bể này—nhưng đều thất bại. Mặc dù có kích thước nhỏ (cao 2¼ inch và rộng 5 inch) và khối lượng nhẹ, 9100S làm việc tốt hơn mọi bể cạn cùng loại trên thế giới.
  • Thiết bị này cũng đơn giản và thuận tiện. Bất kỳ ai cũng có thể học cách sử dụng trong vòng 15 phút. Nó có dải nhiệt đến 375°C (707°F) và hoàn hảo để kiểm tra RTD, cặp nhiệt và máy đo nhiệt độ lưỡng kim nhỏ tại hiện trường.
  • Cắm điện, bật thiết bị lên, đặt nhiệt độ bằng các nút bảng mặt trước và lắp đầu dò vào bể kích thước phù hợp. So sánh số ghi của thiết bị với nhiệt độ trên màn hình hoặc với tham chiếu bên ngoài và chênh lệch là sai số trong thiết bị của bạn. Với bộ điều khiển nhiệt độ độc quyền của phòng khoa học Hart, 9100S có độ phân giải hiển thị 0,1 độ, độ chính xác ±0,5°C, độ ổn định ±0,1°C và thời gian ổn định chỉ khoảng năm phút.
  • Bể nhiệt (dry-well) nhỏ nhất thế giới
  • Dải đo từ -10°C đến 375°C
  • Độ chính xác đến ±0,25°C, độ ổn định ±0,05°C tại 0°C
  • Cổng giao tiếp RS-232 với phần mềm 9930 Interface-it phiên bản 3.81

Thông số kỹ thuật:

  • Dải đo
    •     35 °C đến 375 °C (95 °F đến 707 °F)
    •     –10 °C đến 122 °C (14 °F đến 252 °F) tại 23 °C nhiệt độ môi trường
  • Độ chính xác
  •                 ± 0,25 °C tại 50 °C; ± 0,25 °C tại 100 °C; ± 0,5 °C tại 375 °C  ± 0,25 °C
  • Độ ổn định
  •                 ± 0,07 °C tại 50 °C; ± 0,1 °C tại 100 °C; ± 0,3 °C tại 375 °C    ± 0,05 °C
  • Đồng nhất bể-bể              ± 0,2 °C với các cảm biến có cùng kích thước tại độ sâu ngang bằng trong các bể
  • Thời gian đốt nóng
    • 35 °C đến 375 °C: 9,5 phút
    • nhiệt độ môi trường đến 100 °C: 10 phút
  • Ổn định
    • 5 phút
    • 7 phút
  • Thời gian làm lạnh
    • 375 °C đến 100 °C: 14 phút
    • nhiệt độ môi trường đến 0 °C: 10 phút
  • Độ sâu bể
    •  102 mm (4 in); lỗ 1,6 mm (1/16 in) sâu 89 mm (3,5 in)
    • 102 mm (4 in)
  • Chi tiết đệm tháo lắp Sẵn có ở các kích thước từ 1,6 mm (1/16 in) đến 11,1 mm (7/16 in) [6,4 mm (1/4 in) và 4,8 mm (3/16 in) đi kèm]
  • Nguồn
    •   115 V xoay chiều (± 10 %), 55–65 Hz, 1,5 A hoặc 230 V xoay chiều (± 10 %), 0,8 A, 45–55 Hz, 175 W
    • 94-234 V xoay chiều (± 10 %), 50/60 Hz, 60 W; hoặc 12 VDC
  • Kích thước (CaoxRộngxDày)
    • 57 x 125 x 150 mm (2,25 x 4,9 x 6,1 in)
    • 99 x 140 x 175 mm (3,9 x 5,5 x 6,9 in)
  • Khối lượng          1 kg (2 lb 3 oz)    1,8 kg (4 lb)
  • Giao diện máy tính          RS-232 đi kèm với phần mềm Interface-it miễn phí
  • Chứng chỉ hiệu chuẩn truy nguyên của NIST
    •  Dữ liệu tại 50 °C, 100 °C, 150 °C, 200 °C, 250 °C, 300 °C và 375 °C
    • Dữ liệu tại –10 °C, 0 °C, 25 °C, 50 °C, 75 °C,100 °C và 122 °C