Máy ghi chất lượng điện ba pha FLUKE 1750

Model: Fluke 1750
Hãng sản xuất: FLUKE,
Tình trạng: Còn hàng
Bảo hành: 12 tháng
Giá:Liên Hệ

Fluke 1750 ghi lại chất lượng điện ba pha và giám sát nhiễu loạn chất lượng điện và phần mềm Phân tích Fluke Power Analyze. Máy đo này tự động ghi lại mọi sự kiện và thông số chất lượng điện, trên mọi chu kỳ – vào mọi thời điểm.

  • Thiết bị hãng FLUKE
  • Thiết bị ghi chất lượng điện ba pha FLUKE 1750
  • Thiết bị phân tích chất lượng điện năng FLUKE 1750

 

Đặc tính kỹ thuật:

  • Chất lượng điện đáp ứng tiêu chuẩn: Tất cả phép đo đều tuân thủ các tiêu chuẩn IEC61000-4-30 để đánh giá đúng tất cả giá trị đo bao gồm điện áp, dòng điện, công suất, sóng hài, mức nhấp nháy, v.v.
  • Cấu hình nhanh và đáng tin cậy: Máy tính bảng Internet ARCHOS 43 cung cấp cửa sổ nhìn vào nội dung mà thiết bị đang ghi, cho phép cấu hình nhanh chóng và đáng tin cậy ngay cả trên các địa điểm đo kiểm bất tiện
  • Tiến hành đo không cần nhập ngưỡng giới hạn: Áp dụng ngưỡng sau khi dữ liệu được thu thập bằng Phần mềm phân tích điện năng Fluke Power Analyze – không cần lo về việc thiếu thông tin do thiết lập ngưỡng giới hạn sai
  • Lưu trữ mọi thứ: Kích hoạt điện áp kênh chéo và dòng điện chụp lại mọi giá trị, trên mọi kênh, vào mọi thời điểm
  • Phần mềm máy tính trực quan: Dễ dàng phân tích dữ liệu và tạo báo cáo bằng chức năng báo cáo và tuân thủ theo EN50160 tự động
  • Báo cáo chưa bao giờ đơn giản hơn: Tính năng Báo cáo tự động sẽ tạo báo cáo tiêu chuẩn hoặc báo cáo tùy chỉnh với ít thao tác và không phức tạp
  • Cắm và chạy: Thiết lập trong vài phút với đầu dò dòng điện tự xác định và kết nối điện áp đơn giản một dây đo cho mỗi kênh
  • Không cần nối dây lại lần thứ hai: Đổi vị trí các kênh đo trên máy 1750 bằng điều khiển PDA không dây hoặc máy tính khi kết nối dây đo không đúng
  • Đo tất cả thông số: Điện áp và dòng điện trên ba pha, trung tính và nối đất
  • Chụp dạng sóng lên đến 5 MHz, 8000 Vpk: Có được đồ thị, thông tin chi tiết của ngay cả sự kiện ngắn nhất
  • Truy xuất dữ liệu nhanh chóng: Với thẻ nhớ SD đi kèm hoặc qua kết nối Ethernet tốc độ cao 100BaseT.  Thẻ SD bao gồm chức năng tải xuống SD tự động khi không có kết nối nào khác đến máy đo.

Thông số kỹ thuật:

  • Tiêu chuẩn đo lường chất lượng điện
  • Tuân thủ              IEC 61999-1-4 Class 1, IEC 61000-4-30 Class A hoặc B tùy thuộc vào chức năng đo, IEEE519, IEEE1159, IEEE1459 và EN50160
  • Đồng hồ/lịch      Năm nhuận, đồng hồ 24 giờ
  • Độ chính xác của đồng hồ thời gian thực                Không lớn hơn ± 1 giây/ngày
  • Dung lượng bộ nhớ trong cho dữ liệu     Tối thiểu 2 GB
  • Khoảng thời gian lưu trữ tối đa   Tối thiểu 31 ngày
  • Kiểm soát thời gian đo   Tự động
  • Số lượng sự kiện tối đa  Chỉ bị giới hạn bởi dung lượng bộ nhớ trong
  • Nguồn điện yêu cầu        100 đến 240 V rms ± 10 %, 47-63 Hz, 40 W
  • Thời gian hoạt động khi mất nguồn điện (hoạt động UPS bên trong)         5 phút mỗi lần mất nguồn, tổng thời gian hoạt động 60 phút mà không cần sạc lại
  • Kích thước          215 mm x 310 mm x 35 mm (8,5 in x 12,2 in x 3,5 in)
  • Tổng (khối lượng)            6,3 kg (14 lb)
  • Đầu vào
  • Loại đo  Một pha trung tính, Một pha IT không trung tính, Một pha tách pha, Ba pha Mạch hình sao, Ba pha Mạch tam giác, Ba pha IT (hình sao, không trung tính), Ba pha tam giác (High Leg), Ba pha tam giác (Open Leg), Mạch tam giác 2 phần tử, Mạch hình sao 2 1/2 phần tử
  • Kênh đầu vào    Điện áp: 4 kênh, ac/dc
  •  Dòng điện: 5 kênh
  • Kênh điện áp     Điện trở đầu vào: 2 MΩ
  •  Điện dung đầu vào: < 2 0 pF
  • Đặc điểm đầu vào dòng điện       2 V rms = toàn thang đo, 1 MΩ Trở kháng đầu vào cho CT kim loại (ferro), trở kháng thấp cho Flexi-CT
  • Phương pháp đo              Lấy mẫu kỹ thuật số điện áp và dòng điện đồng thời. Lấy mẫu đồng bộ hóa PLL số (digital PLL), tham chiếu tần số nội bộ được sử dụng trong khi sụt áp.
  • Đồng bộ hóa và lấy mẫu
  • Nguồn đồng bộ hóa PLL                PLL (vòng khóa pha) đồng bộ hóa với điện áp dây A-N cho điện mạch hình sao và với điện áp pha A-B cho điện mạch tam giác. Tất cả các loại mạch điện đã liệt kê đều có chia là mạch hình sao hoặc mạch tam giác.
  • Dải khóa PLL (vòng khóa pha)     42,5 đến 69 Hz
  • Tần số lấy mẫu  Điện áp và dòng điện: 256 mẫu/chu kỳ. Đa hài theo IEC 61000-4-7: 2560 điểm/10 chu kỳ (50 Hz), 3072 điểm/12 chu kỳ (60 Hz). Điện áp quá độ: 5 MHz
  • Độ phân giải A/D              Điện áp và dòng điện: 24 bit
  •  Điện áp quá độ: 14 bit
  • Đo điện áp và dòng điện
  • Dải đo điện áp   Điện áp AC: 1000 V rms ± 10 % quá dải đo
  •  Điện áp DC: ± 1000 V + 10 % quá dải đo
  • Hệ số đỉnh điện áp           3 hoặc nhỏ hơn
  • Dải đo dòng điện              Tùy thuộc vào đầu dò dòng điện được sử dụng
  • Hệ số đỉnh dòng điện     4 hoặc nhỏ hơn
  • Điện áp hiệu dụng RMS
  • Loại đo  Hiệu dụng thực được tính liên tục: mỗi chu kỳ, cứ 1/2 chu kỳ một lần và cứ 10 hoặc 12 chu kỳ một lần tương ứng tại 50 hoặc 60 Hz, như yêu cầu theo chuẩn IEC 61000-4-30.
  • Độ chính xác/ sai số khi đo:          AC: ± 0,2 % số đo ± 0,1 % toàn dải đo, trên 50 V rms
  •  DC: ± 0,5 % số đo ± 0,2 % toàn dải đo, trên 50 V dc
  • Dòng điện RMS
  • Loại đo  Hiệu dụng thực được tính toán liên tục: mỗi chu kỳ, cứ 1/2 chu kỳ một lần và cứ 10 hoặc 12 chu kỳ một lần tương ứng tại 50 hoặc 60 Hz như theo tiêu chuẩn yêu cầu
  • Điện áp quá độ (xung)
  • Loại đo  Lấy mẫu dạng sóng
  • Toàn dải đo         8000 V đỉnh
  • Độ phân giải lấy mẫu       200 nS
  • Độ chính xác/ sai số khi đo:          ± 5 % số đo ± 20 V (thông số kiểm thử: 1000 V dc, 1000 V rms, 100 kHz)
  • Tăng điện áp (tăng điện áp rms)
  • Loại đo  Hiệu dụng thực (tính toán một chu kỳ bằng cách gối lên (overlap) mỗi nửa chu kỳ – điện áp pha-pha được đo cho mạch 3P3W và điện áp pha-trung tính được đo cho mạch 3P4W)
  • Dữ liệu được hiển thị      Biên độ và khoảng thời gian tăng điện áp
  • Phép đo               Giống như điện áp rms
  • Sụt áp (sụt điện áp rms)
  • Loại đo  Hiệu dụng thực (tính toán một chu kỳ bằng cách gối lên (overlap) mỗi nửa chu kỳ – điện áp pha-pha được đo cho mạch 3P3W và điện áp pha-trung tính được đo cho mạch 3P4W)
  • Dữ liệu được hiển thị      Biên độ và khoảng thời gian sụt điện áp hoặc gián đoạn
  • Phép đo               Giống như điện áp rms
  • Mất điện (gián đoạn điện)
  • Loại đo  Giống như sụt điện áp
  • Giao tiếp LAN
  • Đầu nối RJ-45
  • Tốc độ và loại     10/100 Base-T, MDIX tự động
  • Giao thức giao tiếp          TCP/IP qua Ethernet
  • Giao tiếp bộ điều khiển không dây
  • Kết nối  không dây (sóng vô tuyến 2,4 GHz)
  • Tốc độ   lên tới 700 kbit/giây
  • Giao thức giao tiếp          Bluetooth SPP
  • Đo chất lượng điện năng
  • Công suất
  • Loại đo  Hiệu dụng thực được tính toán liên tục: mỗi chu kỳ, cứ 10 hoặc 12 chu kỳ một lần tương ứng tại 50 hoặc 60 Hz như theo tiêu chuẩn yêu cầu
  • Tần số
  • Dải đo   42,5 đến 69 Hz
  • Nguồn đo            Giống nguồn đồng bộ hóa PLL
  • Độ chính xác khi đo         ± 10 mHz (10 đến 110 % dải đo, với sóng hình sin)
  • Hệ số công suất
  • Dải đo   0,000 đến 1,000
  • Độ chính xác khi đo         ± 1 digit từ phép tính của mỗi giá trị đã đo (±3 digit cho tổng)
  • Hệ số công suất chuyển vị (Displacement power factor – DPF)
  • Phương pháp đo              Được tính từ góc lệch pha giữa điện áp cơ bản và dòng điện cơ bản
  • Dải đo   – 1,000 (sớm pha – leading) đến + 1,000 (trễ pha – lagging)
  • Độ chính xác khi đo         ± 0,5 % số đo ± 2 % toàn dải đo ± 1 digit
  • Mất cân bằng điện áp và thứ tự pha
  • Phương pháp đo              Điện áp thứ tự thuận chia cho điện áp thứ tự nghịch, theo IEC 61000-4-30
  • Điện áp và dòng điện sóng hài
  • Cửa sổ phân tích               cửa số chữ nhật
  • Bậc phân tích     bậc 1 đến 50
  • Độ chính xác khi đo         Điện áp / Dòng điện: bậc 1 đến 20: ± 0,5 % số đo ± 0,2 % toàn dải đo, bậc 21 đến 50: ± 1 % số đo ± 0,3 % toàn dải đo (phải thêm độ chính xác cảm biến dòng điện cho cả dòng điện và công suất)
  • Phương pháp đo              IEC 61000-4-7
  • Điện áp và dòng điện đa hài (intermediate harmonics)
  • Cửa sổ phân tích               cửa số chữ nhật
  • Bậc phân tích     Bậc 1,5 đến 49,5
  • Phương pháp đo              IEC 61000-4-7
  • Mức nhấp nháy
  • Phương pháp đo
    • IEC 61000-4-15
    •  Plt cho 2 giờ và PSt cho 10 phút
  • Dải đo:  0.1 đến 5 (25) tùy thuộc vào mức điện áp, điều biến (modulation) và tần số
  • Thông số kỹ thuật về môi trường
  • Về môi trường
    • Môi trường hoạt động   Trong nhà hoặc khu vực ngoài trời có mái che, độ cao lên tới 2 000 m
    • Nhiệt độ và độ ẩm bảo quản       -20 °C đến 50 °C, tối đa 80 % RH, không ngưng tụ
    • Nhiệt độ và độ ẩm hoạt động     0 °C đến 40 °C, tối đa 80 % RH, không ngưng tụ
  • Điện áp vận hành định mức tối đa
  • Các đầu vào điện áp        1100 V rms
  • Độ bền bảo vệ điện áp   5550 V rms ac trong 1 phút, giữa các đầu vào điện áp, đầu vào điện áp và đầu dò dòng điện, đầu vào điện áp và vỏ máy (dòng dò 1 mA, 50/60 Hz)
  • Bảo vệ vỏ máy   IP30 (theo EN 60529)
  • Tiêu chuẩn:
    • EMC       EN 61326-1:1997+A1:1998 Class A
    •  EN 61000-3-2:1995+A1:1998+A2:1998
    •  EN 61000-3-3:1995
  • An toàn                EN 61010-1 Phiên bản 2; 2000
  •  Bộ phận đầu vào điện áp: An toàn ô nhiễm mức 2, Phân loại quá áp đạt 1000 V CAT III, 600 V CAT IV (quá áp dự tính đáp ứng đến: 8000 V).