Máy phân tích ắc quy FLUKE 500

Model: Fluke BT521, Fluke BT520, Fluke BT510
Hãng sản xuất: FLUKE,
Tình trạng: Còn hàng
Bảo hành: 12 tháng
Giá:Liên Hệ

Máy phân tích ắc quy Fluke 500 có độ phức tạp được giảm thiểu, quy trình hoạt động động được đơn giản hóa và giao diện người dùng trực quan mang đến cho bạn sự tiện dụng kiểm tra ắc quy. Dụng cụ lý tưởng để bảo trì, khắc phục sự cố và kiểm tra hoạt động của bộ ắc quy tĩnh và các hệ thống ắc quy lưu trữ được sử dụng trong các ứng dụng ắc quy dự phòng trọng yếu Giao diện người dùng trực quan, thiết kế nhỏ gọn và cấu trúc bền chắc đảm bảo hiệu suất hoạt động tối ưu, kết quả kiểm tra chính xác và độ tin cậy tuyệt đối Bao quát từ kiểm tra điện áp DC và điện trở đến kiểm tra điều kiện toàn bộ sử dụng phương pháp kiểm tra chức năng chuỗi tự động và đầu dò tích hợp hệ thống đo nhiệt độ hồng ngoại Được thiết kế để đo mọi kiểu ắc quy tĩnh.

  • Thiết bị phân tích ắc quy Fluke 500
  • Thiết bị hãng FLUKE
  • Dụng cụ phân tích ắc quy Fluke 500

Đặc tính kỹ thuật:

  • Điện áp ắc quy – Trong quá trình kiểm tra điện trở, Thiết bị phân tích ắc quy Fluke cũng đo điện áp của ắc quy khi kiểm tra
  • Điện áp xả – Chế độ đo điện áp xả giúp thu thập điện áp của mỗi ắc quy nhiều lần theo chu kỳ do người dùng xác định trong khi kiểm tra xả điện hoặc khi có tải. Người dùng có thể tính toán một ắc quy mất bao nhiêu thời gian để giảm xuống mức điện áp giới hạn và sử dụng thời gian này để xác định mức mất dung lượng của ắc quy
  • Kiểm tra gợn điện áp– Đo thành phần độ gợn điện áp ac của điện áp đã chỉnh lưu trong mạch biến tần và sạc điện áp dc. Cho phép người dùng kiểm tra mọi thành phần ac trong mạch sạc dc và tìm nguyên nhân gốc của việc ắc quy bị xuống cấp
  • Chế độ máy đo và trình tự – Chế độ máy đo được sử dụng cho các phép kiểm tra nhanh hoặc khắc phục sự cố. Ở chế độ này bạn có thể lưu và đọc số đo theo thứ tự phép đo hoặc thứ tự thời gian. Chế độ trình tự được sử dụng cho các nhiệm vụ bảo chì vời nhiều hệ thống điện và chuỗi ắc quy. Trước khi bắt đầu nhiệm vụ, người dùng có thể cấu hình một hồ sơ cho nhiệm vụ đó để quản lý dữ liệu và tạo báo cáo
  • Ngưỡng và cảnh báo – Người dùng có thể cấu hình tối đa 10 bộ ngưỡng và nhận chỉ báo Đạt/Cảnh báo/Không đạt sau mỗi phép đo
  • Kiểm tra điện trở bản giằng giữa các ngăn và quản lý dữ liệu– Đo điện trở của kết nối giữa các ngăn giữa hai ắc quy trong một chuỗi. Sau khi các phép đo được hoàn thành, Phần mềm quản lý ắc quy Fluke phiên bản 1.0.69 hiện có thể báo cáo điện trở bản giằng cho một chuỗi ắc quy hoặc dữ liệu lịch sử theo thời gian.
  • Tự động tạm dừng – Khi tính năng tự động tạm dừng được bật, số đọc được ghi lại khi nó duy trì ổn định trong vòng 1 giây. Sau đó số đọc được thả ra khi phép đo mới bắt đầu
  • Tự động lưu – Khi tính năng Tự động lưu được bật, các giá trị đo được lưu tự động vào bộ nhớ trong sau khi số đọc ở chế độ Tự động tạm dừng được ghi lại
  • Phần mềm quản lý ắc quy của Fluke – Dễ dàng nhập dữ liệu từ Sản phẩm vào máy PC. Dữ liệu quản lý và thông tin hồ sơ ắc quy được lưu trữ bằng Phần mềm quản lý và có thể được sử dụng để so sánh và phân tích xu hướng. Mọi dữ liệu phép đo, hồ sơ ắc quy và thông tin phân tích có thể được sử dụng để dễ dàng tạo báo cáo.
  • Ghi dữ liệu toàn diện – Mọi giá trị đo đều được tự động ghi lại trong quá trình kiểm tra và có thể được xem lại trên thiết bị trước khi tải xuống để phân tích khi đang di chuyển.
  • Giao diện người dùng được tối ưu hóa – Thiết lập nhanh chóng, có hướng dẫn đảm bảo giúp bạn ghi lại đúng dữ liệu mọi lúc
  • Tuổi thọ pin – Pin lithium-ion 7,4 V 3000 mAh cho hơn 8 giờ hoạt động liên tiếp.
  • Cổng USB – Để nhanh chóng tải dữ liệu xuống phần mềm ứng dụng quản lý báo cáo và phân tích dữ liệu.
  • Định mức an toàn cao nhất trong ngành – CAT III 600 V, 1000 V dc tối đa cho các phép đo an toàn đối với mọi thiết bị cấp nguồn ắc quy.

Thông số kỹ thuật:

  • Thông số kỹ thuật chung
    • Kích thước (CaoxRộngxDày)        22 cm x 10,3 cm x 5,8 cm (9 in x 4 in x 2 in)
    • Khối lượng          850 g (1,9 lb)
    • Kích thước màn hình      7,7 cm x 5,6 cm (3 in x 2,2 in)
    • Giao diện giao tiếp          USB mini
  • Thông số môi trường
    • Nhiệt độ vận hành           0°C đến 40°C
    • Nhiệt độ bảo quản          -20°C đến 50°C
    • Nhiệt độ sạc pin lithium-ion         0°C đến 40°C
    • Độ ẩm vận hành
      • Không ngưng tụ (10°C)
      • <=80% RH (tại 10°C đến 30°C)
      • <=75% RH (tại 30°C đến 40°C)
    • Độ cao vận hành               Mực nước biển đến 2000 mét
    • Độ cao bảo quản              Mực nước biển đến 12.000 mét
    • Cấp bảo vệ IP     IP40
    • Radio     FCC Hạng A
    • Tiêu chuẩn về rung động              MIL-PRF-28800F: Hạng 2
    • Yêu cầu kiểm tra chống va đập   1 mét
    • Hệ số nhiệt độ   Thêm 0,1 x độ chính xác đã định cho mỗi độ C trên 28°C hoặc dưới 18°C
    • Tuân thủ điều kiện về an toàn    600 V CAT III
    • EMC       IEC 61326
    • ROHS     Trung Quốc, Châu Âu
    • Bảo vệ hạng 2    Mức độ ô nhiễm II
    • Tiêu chuẩn Pin
      • UN38.3
      • UL2054
      • IEC62133
      • 2G mỗi IEC68-2-26, 25G và 29

Có thể bạn quan tâm