Máy phân tích năng lượng và chất lượng điện FLUKE 434-II và 435-II

Model: Fluke 435 Series II, Fluke 434 Series II, Fluke 435 Series II Basic, Fluke 434 II Basic, Fluke 430-II motor analyzer upgrade kit
Hãng sản xuất: FLUKE,
Tình trạng: Còn hàng
Bảo hành: 12 tháng
Giá:Liên Hệ

Máy phân tích năng lượng Fluke 434-II và 435-II là công cụ lý tưởng để đánh giá công suất & năng lượng. Sử dụng chức năng Tính tổn hao năng lượng (Energy Loss Calculator), 434 II đo & tính thành tiền chi phí năng lượng bị lãng phí do chất lượng điện kém. Khả năng tính năng lượng thành tiền này cho phép bạn xác định các khu vực lãng phí năng lượng nhiều nhất trong cơ sở để bạn có thể xác định các giải pháp tiết kiệm năng lượng tiềm năng. Thêm các chức năng đo chất lượng điện cơ bản vào gói này và bạn đã có được một công cụ khắc phục sự cố mạnh mẽ.

  • Thiết bị hãng FLUKE
  • Thiết bị phân tích năng lượng Fluke 434-II và 435-II
  • Dụng cụ phân tích năng lượng Fluke 434-II và 435-II

 

Đặc tính kỹ thuật:

  • Tính tổn hao năng lượng: công suất hữu công và công suất vô công, công suất do mất cân bằng và sóng hài được dùng để tính chính xác chi phí tài chính do tổn thất năng lượng.
  • Khắc phục sự cố thời gian thực: Phân tích xu hướng bằng cách dùng con trỏ và các công cụ zoom.
  • Định mức an toàn cao nhất trong ngành: Đạt định mức 600 V CAT IV/1000 V CAT III được sử dụng tại phần nhận điện.
  • Đo tất cả ba pha và dây trung tính: Với bốn đầu dò dòng điện linh hoạt đi kèm có thiết kế mỏng, linh hoạt và được cải tiến để phù hợp với những địa điểm chật hẹp nhất.
  • Lập xu hướng tự động: Mọi giá trị đo luôn được ghi lại tự động mà không cần bất kỳ thiết lập nào.
  • Chức năng giám sát hệ thống (Monitor): Mười thông số chất lượng điện trên một màn hình theo tiêu chuẩn chất lượng điện EN50160.
  • Chức năng ghi dữ liệu (Logger): Cấu hình cho bất kỳ điều kiện đo kiểm nào với bộ nhớ ghi tới 600 thông số tại chu kỳ lưu do người dùng chọn.
  • Xem các biểu đồ và tạo báo cáo: bằng phần mềm phân tích đi kèm.
  • Tuổi thọ pin: Thời gian hoạt động bảy giờ cho mỗi lần sạc bộ pin Li-ion.

 

Thông số kỹ thuật:

  • Vỏ
    • Thiết kế chắc chắn, chống va đập với vỏ bảo vệ tích hợp.
    • Chống chịu bụi và nước nhỏ giọt đạt chuẩn IP51 theo IEC60529 khi sử dụng ở vị trí đứng nghiêng.
    • Va đập và rung: Va đập 30 g, rung: 3 g đường hình sin, ngẫu nhiên 0,03 g2 /Hz theo MIL-PRF-28800F Class 2
  • Màn hình
    • Độ sáng: thông thường 200 cd/m 2 khi sử dụng bộ nguồn, trung bình 90 cd/m 2 khi sử dụng nguồn pin.
    • Kích thước: 127 mm x 88 mm (đường chéo 153 mm/6,0 in).
    • Độ phân giải LCD: 320 x 240 pixel.
    • Độ tương phản và độ sáng: người dùng có thể điều chỉnh, đã bù nhiệt độ
  • Bộ nhớ
    • Thẻ SD 8GB (tuân thủ SDHC, đã định dạng FAT32) tiêu chuẩn, tùy chọn lên tới 32GB.
    • Lưu màn hình và bộ nhớ đa dữ liệu để lưu trữ dữ liệu kèm số đo (tùy thuộc vào dung lượng bộ nhớ)
  • Đồng hồ thời gian thực
    • Nhãn ngày và giờ (time stamp) cho chế độ Xu hướng, hiển thị
    • Điện áp quá độ, Giám sát hệ thống và ghi lại sự kiện
  • Môi trường
  • Nhiệt độ hoạt động         0 °C ~ +40 °C; +40 °C ~ +50 °C không bao gồm pin
  • Nhiệt độ bảo quản          -20 °C ~ +60 °C
  • Độ ẩm
    • +10 °C ~ +30 °C: 95% RH không ngưng tụ
    • +30 °C ~ +40 °C: 75% RH không ngưng tụ
    • +40 °C ~ +50 °C: 45% RH không ngưng tụ
  • Độ cao hoạt động tối đa
    • Lên tới 2.000 m (6666 ft) đối với CAT IV 600 V, CAT III 1000 V
    • Lên tới 3.000 m (10.000 ft) đối với CAT III 600 V, CAT II 1000 V
  • Độ cao lưu trữ tối đa 12 km (40.000 ft)
  • Tính tương thích điện-từ (EMC) EN 61326 (2005-12) cho chuẩn an toàn phát xạ và miễn nhiễm
  • Giao diện             USB B mini, cổng USB cách ly để kết nối máy tính an toàn, khe cắm thẻ SD ở phía sau pin của thiết bị