Ampe kìm FLUKE 772

Model: Fluke 772
Hãng sản xuất: FLUKE,
Tình trạng: Còn hàng
Bảo hành: 12 tháng
Giá:Liên Hệ

Fluke 772 được thiết kế để giúp bạn tiết kiệm thời gian và tiền bạc nhờ loại bỏ các hoạt động lãng phí thời gian. Giờ đây, bạn có thể khắc phục sự cố và sửa chữa các mạch điện 4-20 mA mà không phải tháo mạch điện hoặc ngừng hệ thống. Thực hiện các phép đo mA bằng cách tháo dây dẫn và mạch điện. Gọi phòng điều khiển để tách riêng một mạch điều khiển đó, kiểm tra tín hiệu vào/ra analog trên bảng điều khiển, khắc phục sự cố các thiết bị có đầu vào và đầu ra mA, sửa chữa các mạch điện 4-20 mA có vấn đề gián đoạn, chập chờn hoặc không ổn định.

  • Thiết bị hãng FLUKE
  • Ampe kìm đo mA Fluke 772
  • Dụng cụ Ampe kìm do Fluke 772
  • Thiết bi Ampe kìm đo FLUKE 772

Đặc tính kỹ thuật:

  • 772 và 773 mở rộng khả năng của ampe kìm mili-ampe 771 thông dụng. Tất cả những điều bạn cần làm bây giờ là chọn model sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian nhất.
  • Các tính năng của Fluke 771, 772 và 773:
    • Độ chính xác 0,2 % tốt nhất hiện có
    • Độ nhạy và độ phân giải 0,01 mA
    • Đo tín hiệu từ 4 đến 20 mA mà không “tháo mạch điện”
    • Đo tín hiệu mA cho PLC và đầu vào/đầu ra analog của hệ thống điều khiển
    • Hiển thị kép có đèn nền với cả giá trị mA và phần trăm biên độ từ 4 đến 20 mA
    • Đèn chiếu sáng đo sẽ chiếu sáng các dây dẫn khó nhìn trong chỗ tối
    • Đầu kìm có thể tháo rời có cáp kéo dài dùng để đo ở các vị trí chật hẹp
    • Đo tín hiệu từ 10 đến 50 mA trong các hệ thống điều khiển cũ hơn với dải đo 99,9 mA
    • Tự động thay đổi giá trị đầu ra 4 đến 20 mA để kiểm tra từ xa
    • Các tính năng tiết kiệm điện, tắt tự động, thời gian nghỉ đèn nền sẽ kéo dài tuổi thọ pin
    • Chức năng giữ giá trị đo (Hold) sẽ chụp và hiển thị các số đo thay đổi
  • 772 và 773 bổ sung:
    • Đo tín hiệu từ 4 đến 20 mA bằng phép đo trong mạch
    • Đo mA trong mạch đồng thời với nguồn cấp mạch điện 24V để cấp nguồn và kiểm tra bộ chuyển đổi
    • Phát dòng tín hiệu từ 4 đến 20 mA để kiểm tra I/O của hệ thống điều khiển hoặc các bộ I/P (bộ chuyển đổi dòng-áp suất)
    • Biến đổi tuyến tính (linear ramp) của đầu ra mA hoặc biến đổi theo bước 25%
    • Tự động thay đổi giá trị đầu ra 4 đến 20 mA để kiểm tra từ xa
  • Chỉ 773 có
    • Khả năng đo điện áp DC để kiểm tra bộ cấp nguồn 24V hoặc tín hiệu đầu vào/đầu ra điện áp
    • Phát điện áp DC để kiểm tra thiết bị đầu vào chấp nhận tín hiệu từ 1 đến 5V hoặc từ 0 đến 10V
    • Phát mA theo tỉ lệ (scaled mA) cấp tín hiệu mA liên tục tương tự với tín hiệu 4 đến 20 mA do đầu kìm mA đo được
    • Cho phép ghi lại tín hiệu miliampe vào một thiết bị ghi riêng biệt mà không cần tháo mạch điện
    • Tín hiệu mA phát ra cho phép DMM lưu trữ hoặc thiết bị khác ghi lại tín hiệu 4 đến 20 mA mà không cần tháo mạch điện
    • Đo/phát mA đồng thời: đo đồng thời tín hiệu mA bằng đầu kìm và phát nguồn một tín hiệu mA
    • Cấp tín hiệu (“bơm dòng”) mA ở đầu vào một thiết bị và đo đồng thời đầu ra 4-20 mA trên các thiết bị như van hoặc bộ cách ly mA
    • Biến đổi tuyến tính (linear ramp) của đầu ra điện áp hoặc biến đổi theo bước 25%
    • Tự động thay đổi giá trị đầu ra điện áp để kiểm tra từ xa

Thông số kỹ thuật:

  • Đường kính của dây dẫn đo được tối đa 0,177 hoặc 4,5 mm
  • Nhiệt độ hoạt động -10 đến 50 ºC
  • Nhiệt độ lưu trữ -25 đến 60ºC
  • Độ ẩm hoạt động <90% @ <30 ºC, <75% @ 30 đến 55ºC
  • Độ cao hoạt động 0 đến 2000 m
  • Xếp hạng IP IP 40
  • Kích thước 59 x 38 x 212 mm, (2,32 x 1,5 x 8,35 in.)
  • Trọng lượng 260G, (9,1 oz.)
  • Rung ngẫu nhiên 2 g, 5 đến 500 Hz
  • Thử nghiệm giảm chấn động 1 mét (trừ hàm)
  • EMI / RFI Đáp ứng EN61326-1
  • Lưu ý: Đối với phép đo hiện tại w / JAW, thêm 1mA vào
  • đặc điểm kỹ thuật cho cường độ trường EMC từ 1V / m đến 3V / m.
  • Hệ số nhiệt độ 0,01% ºC
  • (<18? Hoặc> 28?)
  • Nguồn điện, tuổi thọ pin (2) AA 1,5 V kiềm, IEC LR6, tiêu biểu 40 giờ
  • Bảo hành ba năm cho thiết bị điện tử một năm cho lắp ráp cáp và kẹp
  • Thông số chức năng
  • đo lường mA
  • (Đo bằng kẹp)
  • Độ phân giải và Phạm vi: 0 đến 20,99 mA
  • Độ chính xác: 0,2% + 5 số
  • Độ phân giải và Phạm vi: 21.0mA đến 100.0 mA
  • Độ chính xác: 1% + 5 số
  • đo lường mA
  • (Đo theo loạt với các lỗ cắm thử nghiệm)
  • Độ phân giải và Phạm vi: Độ phân giải và Phạm vi: 0 đến 24,00 mA
  • Độ chính xác: 0,2% + 2 lần
  • nguồn mA (Ổ đĩa mA tối đa:
  • 24 mA thành 1.000 ohms)
  • Độ phân giải và Phạm vi: Độ phân giải và Phạm vi: 0 đến 24,00 mA
  • Độ chính xác: 0,2% + 2 lần
  • mô phỏng mA (Điện áp tối đa 50 V dc)
  • Độ phân giải và Phạm vi: Độ phân giải và Phạm vi: 0 đến 24,00 mA
  • Độ chính xác: 0,2% + 2 lần