Đồng hồ vạn năng FLUKE 88V

Model: Fluke 88V
Hãng sản xuất: FLUKE,
Tình trạng: Còn hàng
Bảo hành: 12 tháng
Giá:Liên Hệ

Fluke 88V có các chức năng đo, tính năng khắc phục sự cố và độ chính xác được cải tiến để giải quyết nhiều vấn đề trên xe thông thường và xe lai. 88V là đồng hồ vạn năng cho ôtô mạnh mẽ nhất mà Fluke từng cung cấp. Ngoài việc có tất cả các tính năng của đồng vạn năng chuẩn như khả năng đo điện áp, dòng điện, tính thông mạch và điện trở, 88V có thể thực hiện các phép đo kiểm tra đi-ốt và độ rộng xung. Máy đo này có thể đo dòng điện lên tới 20A trong 30 giây và 10A liên tục. Dây treo nam châm tùy chọn cho phép bạn gắn máy đo vào hầu hết các bề mặt thép để dễ dàng lắp đặt và quan sát. 88V được thiết kế để sử dụng trong các môi trường có năng lượng cao như các môi trường trên xe lai.

    • Thiết bị hãng FLUKE
    • Đồng hồ đo điện đa năng Fluke 88V
    • Đồng hồ đo điện vạn năng Fluke 88V

Đặc tính kỹ thuật:

  • Độ chính xác dc 0,1 %
  • Đo dòng điện tới 10 A, 20 A trong tối đa 30 giây
  • Đo độ rộng xung theo miligiây đối với các vòi phun nhiên liệu
  • Dây treo nam châm tùy chọn cho phép gắn máy đo vào xe và để bạn rảnh tay làm công việc khác
  • Ghi ở chế độ Tối thiểu/Tối đa/Trung bình có cảnh báo Tối thiểu/Tối đa để tự động ghi lại các thay đổi
  • Chế độ Peak Min/Max để ghi lại điện áp quá độ trong chỉ 250 μs
  • Chế độ tương đối để loại bỏ điện trở que đo khỏi phép đo điện trở thấp
  • Chọn dải tự động và tùy chỉnh để sử dụng linh hoạt tối đa
  • Autohold™ để ghi lại các số đo ổn định chỉ bằng một lần chạm que đo
  • Chữ số hiển thị lớn và đèn nền trắng sáng hai mức giúp xem rõ hơn
  • Biểu đồ cột analog để theo dõi các tín hiệu thay đổi hoặc không ổn định
  • Cảnh báo đầu vào cung cấp cảnh báo bằng âm thanh khi sử dụng sai giắc cắm đầu vào
  • Nắp pin để thay pin nhanh mà không cần mở vỏ
  • Thiết kế “cổ điển” hợp với tay bạn với vỏ bảo vệ có thể tháo rời, ngăn chứa đầu dò và que đo tích hợp
  • Trở kháng đầu vào 10 mega ohm sẽ không làm hỏng các mạch máy tính

Thông số kỹ thuật:

  • DCV
    • Điện áp tối đa:   1000V
    • Độ chính xác:     Fluke 88 V: ±(0,1%+1)
    • Độ phân giải cao nhất:    Fluke 88 V: 0,01 mV
  • ACV
    • Điện áp tối đa:   1000V
    • Độ chính xác:     Fluke 88 V: ±(0,5%+2)
    • Băng thông của dòng AC:              Fluke 88 V: 5kHz
    • Độ phân giải cao nhất:    0,01 mV
  • Dòng điện DC
    • Cường độ dòng điện tối đa:         10A
    • Độ chính xác của cường độ dòng điện:    Fluke 88 V: ±(0,4%+2)
    • Độ phân giải cao nhất:    Fluke 88 V: 0,001 mA
  • Dòng điện AC
    • Cường độ dòng điện tối đa:         10A
    • Độ chính xác của cường độ dòng điện:    Fluke 88 V: ±(1,2%+2)
    • Độ phân giải cao nhất:    0,001 mA
  • Điện trở
    • Điện trở tối đa:  50 MΩ
    • Độ chính xác:     Fluke 88 V: ±(0,4%+1)
    • Độ phân giải cao nhất:    0,1Ω
  • Điện dung
    • Điện dung tối đa:              9.999 µF
    • Độ chính xác:     ±(1%+2)
    • Độ phân giải cao nhất:    0,01 nF
  • Tần số
    • Tần số tối đa:     200 KHz
    • Độ chính xác:     ±(0,005%+1)
    • Độ phân giải cao nhất:    0,01 Hz
  • Chu trình hoạt động
    • Chu trình hoạt động tối đa:          99,9 %
    • Độ chính xác:     trong phạm vi 2%/KHz +0,1%
    • Độ phân giải cao nhất:    0,1 %
  • Đo nhiệt độ
    •  -200,0°C – 1090°C
    •  -328,0°F – 1994,0°F, 1,0% không bao gồm đầu dò
  • Đầu dò nhiệt độ 80 BK
    •  -40 °C – 260 °C
    •  -40 °F – 500 °F, 2,2 °C hoặc 2%, bất kể giá trị nào lớn hơn
  • Độ dẫn điện
    • Độ dẫn điện tối đa:          60,00 nS
    • Độ chính xác:     ±(1,0%+10)
    • Độ phân giải tối đa:          0,01 nS
  • Dải hoạt động
    • Nhiệt độ hoạt động:       -20 °C – 55 °C
    • Nhiệt độ bảo quản:         -40 °C – 60 °C
  • Kích thước-khối lượng:
    •  5,2 cm x 9,8cm x 20,1 cm (2,06” x 3,86” x 7,93”)
    •  624 g (22 oz.)