Thiết bị kiểm tra tốc độ truyền khí oxy Labthink OX2/231
Hướng dẫn
Thiết bị kiểm tra tốc độ truyền khí oxy OX2/231 qua màng bao bì dựa trên phương pháp cân bằng áp suất và là sản phẩm chuyên nghiệp để xác định tốc độ truyền oxy của mẫu bao bì: màng nhựa, màng composite, miếng nhựa, túi nhựa và các loại bao bì khác.
Thuộc tính
Tốc độ truyền oxy, khả năng thấm oxy
Ứng dụng
Màng nhựa, Tấm, Bao bì, Tấm mặt sau, Vỉ, ống nhựa, Vỏ nhựa
Phương thức
Phương pháp Coulometric, phương pháp cân bằng áp suất
Tiêu chuẩn
ISO 15105, ASTM D3985, ASTM F2622, ASTM F1307, ASTM F1927
Nguyên tắc
Các mẫu vật được lắp đặt giữa các buồng trên và dưới áp suất khí quyển xung quanh. Một buồng chứa oxy hoặc không khí và ngăn kia đang dần bị thanh lọc bởi một dòng khí nitơ. Do sự chênh lệch nồng độ giữa hai buồng, các phân tử oxy thấm qua các mẫu vật vào bên nitơ và được đưa đến cảm biến xác định độ thẩm thấu khí oxy, do đó các tín hiệu điện tỷ lệ được tạo ra.
Tốc độ truyền oxy sau đó thu được bằng cách phân tích và tính toán các tín hiệu trên máy đo độ thẩm thấu khí Oxy.
Điểm nổi bật của máy
- Kiểm tra 3 mẫu cùng lúc và kết quả kiểm tra xuất ra với giá trị trung bình
- 2 chế độ thử cho cả màng phim và bao bì, bao gói và các phụ kiện cho đóng gói thử nghiệm có sẵn để tùy biến.
- Được trang bị với các thiết bị kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm liên tục (phụ tùng tùy chọn) để đáp ứng các yêu cầu kiểm tra khác nhau
- Bộ màng phim tham chiếu để hiệu chuẩn nhanh để đảm bảo dữ liệu thử nghiệm chính xác và phổ cập.
- Dụng cụ được điều khiển bằng máy vi tính với màn hình LCD, giao diện menu, bảng điều khiển PVC, có thể xuất dữ liệu thử nghiệm, kết quả kiểm tra và đường cong kiểm tra.
- Dữ liệu thử nghiệm có thể được tự động và an toàn lưu bởi chức năng bảo vệ sự cố điện.
- Máy in siêu nhỏ có cổng RS232 tiêu chuẩn để tạo và chuyển dữ liệu thuận tiện.
- Hỗ trợ hệ thống chia sẻ Dữ liệu Lab của LystemTM để quản lý thống nhất các kết quả kiểm tra và các báo cáo kiểm tra
Thông số kỹ thuật
- Phạm vi kiểm tra: 0.01~10,000 cm3/m2•d
- Độ phân giải: 0.01 cm3/m2•d
- Nhiệt độ: 15°C~55°C
- Độ ẩm: 0%RH, 15%RH~90%RH, 100%
- Kích thước mẫu: 108 mm x 108 mm
- Độ dày mẫu: ≤3 mm
- Khu vực thử nghiệm: 50 cm2