Thiết bị đo biên dạng bánh răng TTi-300H

Model: TTi-300H
Hãng sản xuất: TOKYO TECHNICAL INSTRUMENTS,
Tình trạng: Còn hàng
Bảo hành: 12 tháng
Giá:Liên Hệ
  • Máy đo biên dạng bánh răng TTi
  • Máy đo biên dạng bánh răng TOKYO TECHNICAL
  • Thiết bị đo biên dạng bánh răng
  • Máy đo bánh răng TTi
  • Máy đo tọa độ 3 chiều bánh răng
  • Máy đo kích thước bánh răng
  • Máy đo đường kính răng
  • Máy đo mô đun bánh răng
  • Máy đo bước răng
  • Máy đo góc áp lực răng
  • Máy đo biên dạng đỉnh răng
  • Máy đo biên dạng khe hở hướng tâm bánh răng
  • Máy đo vòng chân răng
  • Máy đo biên dạng sườn răng
  • Đo kiểm Bánh răng trụ thẳng
  • Đo kiểm Bánh răng trụ nghiêng
  • Đo kiểm Bánh răng trục song song
  • Đo kiểm Bánh răng trong
  • Đo kiểm Bánh răng thanh răng
  • Đo kiểm Bánh răng chữ V
  • Đo kiểm Bánh răng trục giao nhau
  • Đo kiểm Bánh răng côn xoắn
  • Đo kiểm Bánh răng côn thẳng
  • Đo kiểm Bánh răng trục vít
  • Đo kiểm Dao phay lăn răng

Features

TTi-300H, our new gear measuring machine, is developed based on an existing model TTi-300E. Our own new measuring method “NDG” is adopted and TTi-300H achieved superior high-precision measurement. By introducing Direct Drive Motor to rotary shaft, it also achieved high-speed measurement with maintaining its high accuracy. This has environmentally-conscious and space-saving design. Up to 12 module, gear OD φ350mm can be measured with this machine.

Thông số kỹ thuật

– Khả năng đo: M 0.5-12
– Số răng: 3-999
– Đường kính bánh răng lớn nhất: 350 mm
– Đường kính vòng tròn chia: 0-300 mm
– Bề rộng răng lớn nhất: 400 mm
– Góc nghiêng: +/- 65 độ/90 độ
– Dải chiều dài trục lắp bánh răng : 30-570 mm
– Trọng lượng vật đo lớn nhất: 500 kg
– Hành trình dịch chuyển theo trục X: 180 mm
– Hành trình dịch chuyển theo trục Y: +/-120 mm
– Hành trình dịch chuyển theo trục Z: 400 mm
– Tốc độ đo lớn nhất: 20 mm/giây
– Đo bằng tay biên dạng và bước răng
– Đo tự động biên dạng và bước răng
– Bộ nhớ thông số kỹ thuật của bánh răng
– Tính toán độ lệch biên dạng răng, góc áp suất và dạng biên dạng
– Tính toán độ lệch bước răng, góc xoắn và dạng bước răng
– Giá trị trung bình và xê dịch của biên dạng răng và bước răng
– Đo lường các loại độ lệch bước răng
– Đo độ đảo
– Đo lường tự động bánh răng ăn khớp trong
– Đo tất cả các răng
– Đo liên tiếp trục truyền động phụ (trục có nhiều bánh răng)
– ISO: JIS B 1702-1: 1998(ISO 1328-1:1995)
– JIS: JIS B 1702-1960
– AGMA: AGMA 2000-A88(1988)
– DIN: DIN 3961/DIN 3962
– JIS MASTER: JIS B 1751(1976)
– AGMA: AGMA 2015-1-A01(2002)
– JIS-P: JIS B 1702-3: 2008
– Đo độ lệch biên dạng (ký hiệu: FF hoặc Fa)
– Đo độ lệch dạng biên dạng (ký hiệu: FFA hoặc F fa hoặc f f )
– Đo độ lệch góc áp suất/ góc biên dạng (ký hiệu: FA hoặc F Ha)
– Đo sai số hướng răng tổng (ký hiệu: FQ hoặc F b)
– Đo độ lệch hướng răng dọc (ký hiệu: FQA hoặc F fb)
– Đo độ lệch hướng răng nghiêng (ký hiệu: FH hoặc F Hb)
– Đo độ vồng (Ký hiệu: C b hoặc CRN)
– Đo sai số bước (ký hiệu: FPT hoặc fp)
– Đo độ lệch tích lũy bước răng (ký hiệu: FPK hoặc Fp)
– Đo thay đổi bước răng (Ký hiệu: FTU hoặc fu)
– Đo độ đảo hướng kính (ký hiệu: Fr)
– Độ chính xác lặp lại khi đo “hình dạng răng” và “hướng răng”: ˂ 0.003 mm
– Độ chính xác lặp lại khi đo “bước răng”: ˂ 0.003 mm
– Phần mềm đo dao phay lăn răng (Hob cutter)
– Phần mềm đo dao cà răng (shaving cutter)
– Phần mềm đo dao cắt răng (Pinion cutter)
– Phần mềm đo bánh vít (Worm wheel)
– Phần mềm đo trục vít (Worm)
– Phần mềm đo thanh răng (rack)

Có thể bạn quan tâm

Mô-đun áp suất Fluke 750P

Model: Fluke 750P01, Fluke 750P02, Fluke 750P03, Fluke 750P04, Fluke 750P07, Fluke 750PA7, Fluke 750PA8
Bộ đo và phân tích độ ẩm PANAMETRICS MTS6

Bộ đo và phân tích độ ẩm PANAMETRICS MTS6

Model: MTS6, Target Series 6, MTS6-3-1-1-0, MTS6-3-1-2-0, MTS6-3-2-1-0, MTS6-3-2-2-0, TS6-3-3-1-0, MTS6-3-3-2-0, TS6-3-4-1-0, MTS6-3-4-2-0, MTS6-3-5-1-0, MTS6-3-5-2-0, MTS6-3-6-1-0, MTS6-3-6-2-0