Máy thử kéo nén vạn năng

Model: TESTCOM, TESTCOM-5, TESTCOM-10, TESTCOM-20, TESTCOM-30, TESTCOM-50, TESTCOM-100
Hãng sản xuất: IBERTEST,
Tình trạng: Còn hàng
Bảo hành: 12 tháng
Giá:Liên Hệ

Chức năng và Ứng dụng

  • Thiết bị IBERTEST TESTCOM được ứng dụng trong kiểm tra, thử nghiệm độ bền cơ tính của vật liệu dưới tác động lực Kéo – Nén.
  • Dải lực kéo nén: 5kN, 10kN, 20kN, 30kN, 50kN, 100kN
  • Thiết bị gồm hệ thống vận hành kéo nén bằng động cơ điện, thủy lực, ngàm kèm, cảm biến lực, cảm biến hành trình, … Từ đó đưa ra các kết quả đo về độ bền kéo, lực kéo đứt, …
  • Thiết bị được ứng dụng trong kiểm tra sản phẩm đầu ra của các ngành công nghiệp nặng như sản xuất gia công thép, cáp điện, bu lông, … các ngành sản xuất sản phẩm nhựa, bao bì, … 

 

Tính năng kỹ thuật:

  • Thử nghiệm kép để tối ưu hóa việc thử nghiệm nhiều mẫu.
  • Hoạt động 100% tự động, được vận hành bởi động cơ chất lượng cao đảm bảo lực tác động, hành trình tải chính xác cao.
  • Khung máy, Xilanh, Piston, và các phụ kiện có chất lượng cao, vật liệu cứng. Đảm bảo vận hành với độ bền cao, không bị giảm chất lượng khi vận hành ở các lực lớn.
  • Tự động định vị đầu kẹp.
  • Đầu kẹp có thể đa dạng hóa kiểu cách với nhiều kích thước khác nhau
  • Màn hình cảm ứng WinTest32 với giao diện thông minh hỗ trợ tối đa người sử dụng.
  • Lực được đo bởi hệ thống cảm biến độ chính xác cao.
  • Bộ chuyển đổi đo chính xác cao giúp định vị chính xác tọa độ các trục.

Máy kéo nén vạn năng TESTCOM phù hợp đo trên nhiều loại vật liệu:

  • Thép
  • Nhôm
  • Các kim loại khác
  • Vật liệu composites
  • Gỗ
  • Xi măng
  • Bê tông 

Máy kéo nén vạn năng TESTCOM phù hợp đo với các tiêu chuẩn: ISO 6892, EN 1002-1, ASTM E23, ASTM E290 bending test, tests according to NADCAP GE- S400, CREEP ASTM E 139, ASTM E190 test on welds, testing shear, material testing at high temperature EN1002 -5 compression test ASTM D695, ASTM E 1012, ISO 1608, fatigue tests with constant amplitude BS EN ISO 7270, fatigue tests at low frequency NFA 03403 , ASTM D412 .

Màn hình cảm ứng:giúp người dùng thao tác ngay tại vị trí máy và quan sát trực tiếp quá trình kéo nén trên máy và thông số đo trên màn hình.

Bộ phụ kiện kẹp giữ mẫu: tương ứng với mục đích sử dụng (kìm kẹp cáp, kìm kẹp bu lông, Tấm nén phẳng, Bộ nén 3 điểm, …)

Bộ chuyển đổi dữ liệu và điều khiển: MD2, MD22

Tay điều khiển: 

  • Điều khiển bằng các phím chức năng và Màn hình hiển thị dữ liệu đo và Menu tính năng
  • Màn hình OLED 128×64
  • Các phím tác động UP/DOWN/STOP với độ chính xác cao.

Phần mềm trên máy tính PC: 

  • Sử dụng để điều khiển, vận hành Máy kéo nén vạn năng hãng IBERTEST: Kéo, Nén, Thử mỏi, Thử độ bền cơ tính, ..
  • Tương thích với Windows 32, 64
  • Các chức năng đặc biệt trên WinTest32
  • Thiết lập lịch kiểm tra theo tiêu chuẩn đo lường khách hàng cần đo kiểm.
  • Tự động thực hiện kiểm tra, hiển thị kết quả
  • Tự động báo cáo kết quả đo.
  • Tự động tính toán thông số
  • Phân tích dữ liệu
  • Đồ thị, biểu đồ kết quả đo, xuất dữ liệu theo file báo cáo.

Ngoài ra, hãng IBERTEST phát triển phần mềm quản lý và bảo trì máy từ xa:

  • Phần mềm quản lý việc vận hành máy, các lỗi xảy ra khi sử dụng máy, cấu hình lỗi, thay đổi cấu hình hoặc phá hoại do con người, virus tấn công máy, … và gửi về công ty IBERTEST (Tây Ban Nha), kỹ sư hãng nhận được thông báo sẽ tìm ra kiểu lỗi, sau đó trực tiếp gửi cảnh báo đến người dùng và sửa online.
  • Trực tiếp can thiệp phần mềm để chỉnh sửa thông số, cấu hình theo yêu cầu của khách hàng, tùy theo sản phẩm cần kiểm tra kéo nén.
  • Khi có sự cố, Kỹ sư hãng IBERTEST kết nối webcam máy tính khách hàng, trực tiếp quan sát máy vận hành và hướng dẫn khách hàng sửa chữa.
  • Cập nhật phần mềm mới nhất của hãng.
  • Phục hồi cài đặt, backup dữ liệu.

MODEL

TESTCOM-5

TESTCOM-5/E

TESTCOM-10

TESTCOM-10/E

TESTCOM-20

TESTCOM-20/E

TESTCOM-30

TESTCOM-50

TESTCOM-100

Class ISO 7500-1

0,5 From 1% to 100% FS

Lực tối đa

5 kN

10 kN

20 kN

30 kN

50 kN

100 kN

Cảm biến đo lực

Vạn năng – Universal (Kéo tensile – Nén compresion)

Dải đo

Từ 1% đến 100% của dải đo cảm biến

50 – 5.000 N

100 – 10.000 N

200 – 20.000 N

300 – 30.000 N

500 – 50.000 N

1.000 – 100.000 N

Độ phân giải lực

0,1 N*

Cột 

Loại 2 cột, Vật liệu chrome-plated steel

Ball Screw

2 high precision ball screw, with scrapers

Điều khiển hành trình

Vận hành thông qua Ball Screw, lắp thông qua 2 cột
Kết thúc hành trình với Bộ dò chính xác cao
Tự động hồi hành trình về vị trí ban đầu, điều khiển thông qua phần mềm WinTes32

Động cơ tạo hành trình

Động cơ Servo Đồng Bộ (Synchronous servomotor – Brushless) và giảm tốc
Enables displacement and load closed loop control (servocontrol)

Bộ giảm tốc

Motor-pulley and reducer-pulley connecting via HTD precision teeth belt
Adjustable belt-tightening system

Tốc độ kéo nén (mm/min)

0,01 – 1000,00

0,5 – 500,00

Độ độ tăng tải (kN/s)

Trong khoảng 1% đến 10% của lực tối đa

0,0005 a 0,5 kN/s

0,001 a 1 kN/s

0,002 a 2 kN/s

0,003 a 3 kN/s

0,005 a 5 kN/s

0,01 a 20 kN/s

Bộ định vị

Encoder

Resolver

Độ phân giải định vị

0,005 mm

0,001 mm

Nguồn cấp

220V 50/60Hz 1Phase

Công suất

1400 W

1000 W

1500W

Chiều dọc máy

700 mm, 1200 mm E version

1100 mm

1300 mm

Chiều ngang máy

425 mm

450 mm

Kích thước (mm)

720x510x1320*(h), *1720 mm E version

1800x900x685 mm

2015x900x705 mm

Khối lượng

120 kg, 140 kg E version

385 kg

525 kg

Bộ bảo vệ máy

Nút khẩn cấp – Dừng ngay lập tức, được đặt ở mặt trước máy

Video Thiết bị: