Máy phân tích chất lượng điện và năng lượng Fluke 437 Series II 400Hz
Model: Fluke 437 Series II 400Hz, Fluke 437 Series II 400Hz Basic, Fluke-438-II/MA
Hãng sản xuất: FLUKE,
Tình trạng: Còn hàng
Bảo hành: 12 tháng
Hãng sản xuất: FLUKE,
Tình trạng: Còn hàng
Bảo hành: 12 tháng
Giá:Liên Hệ
Máy chất lượng điện và năng lượng Fluke 437 Series II 400Hz được thiết kế đặc biệt cho các ngành quốc phòng và điện tử hàng không. Với khả năng đo tới 400 Hz, 437 II là thiết bị cần có cho những người làm việc trên tàu ngầm, máy bay và các ứng dụng vận tải khác.
- Thiết bị hãng FLUKE
- Thiết bị phân tích chất lượng điện và năng lượng Fluke 437
- Dụng cụ phân tích chất lượng điện và năng lượng fluke 437
Đặc tính kỹ thuật:
- Đo 400 Hz: Bằng cách tăng tần số điện lên 400 Hz, các máy biến thế và động cơ có thể trở nên nhỏ và nhẹ hơn nhiều so với tần số 50 hoặc 60 Hz. Đây là một ưu điểm trong máy bay, tàu thủy, tàu vũ trụ và thiết bị quân đội và dụng cụ cầm tay khác Model 437 II có khả năng đo chất lượng điện cho các loại hệ thống điện tử hàng không và quân đội này.
- Hiệu suất của bộ đổi điện: Đo đồng thời điện năng đầu ra AC và điện năng đầu vào DC cho các hệ thống điện tử công suất bằng đầu kìm DC tùy chọn.
- Ghi dữ liệu PowerWave: Ghi lại dữ liệu RMS xảy ra nhanh, hiển thị nửa chu kỳ và dạng sóng để mô tả đặc tính động của hệ thống điện (khởi động máy phát, chuyển UPS v.v.).
- Tính tổn hao năng lượng: công suất hữu công và công suất vô công, công suất do mất cân bằng và sóng hài được dùng để tính chính xác chi phí tài chính do tổn thất năng lượng.
- Khắc phục sự cố thời gian thực: Phân tích xu hướng bằng cách dùng con trỏ và các công cụ zoom.
- Định mức an toàn cao nhất trong ngành: định mức 600 V CAT IV/1000 V CAT III được sử dụng tại phần nhận điện.
- Đo tất cả ba pha và dây trung hòa: Với bốn đầu dò dòng điện linh hoạt đi kèm có thiết kế mỏng, linh hoạt và được cải tiến để phù hợp với những địa điểm chật hẹp nhất.
- Lập xu hướng tự động: Mọi giá trị đo luôn được ghi lại tự động mà không cần bất kỳ thiết lập nào.
- Bộ kiểm soát hệ thống: Mười thông số chất lượng điện trên một màn hình theo tiêu chuẩn chất lượng điện EN50160.
- Chức năng ghi dữ liệu (Logger): Cấu hình cho bất kỳ điều kiện đo kiểm nào với bộ nhớ ghi tới 600 thông số tại chu kỳ lưu do người dùng chọn.
- Xem các biểu đồ và tạo báo cáo: bằng phần mềm phân tích đi kèm.
- Tuổi thọ pin: Thời gian hoạt động bảy giờ cho mỗi lần sạc bộ pin Li-ion.
Thông số kỹ thuật:
- Vỏ
- Thiết kế chắc chắn, chống va đập với vỏ bảo vệ tích hợp.
- Chống chịu bụi và nước nhỏ giọt đạt chuẩn IP51 theo IEC60529 khi sử dụng ở vị trí đứng nghiêng.
- Va đập và rung Va đập 30 g, rung: 3 g đường hình sin, ngẫu nhiên 0,03 g 2 /Hz theo MIL-PRF-28800F Class 2
- Màn hình
- Độ sáng: thông thường 200 cd/m 2 khi sử dụng bộ nguồn, trung bình 90 cd/m 2 khi sử dụng nguồn pin.
- Kích thước: 127 mm x 88 mm (đường chéo 153 mm/6,0 in).
- Độ phân giải LCD: 320 x 240 pixel.
- Độ tương phản và độ sáng: người dùng có thể điều chỉnh, đã bù nhiệt độ
- Bộ nhớ
- Thẻ SD 8GB (tuân thủ SDHC, đã định dạng FAT32) tiêu chuẩn, tùy chọn lên tới 32GB
- Bộ nhớ đa dữ liệu và lưu màn hình để lưu trữ dữ liệu kèm số đo (tùy thuộc vào dung lượng bộ nhớ)
- Đồng hồ thời gian thực
- Nhãn ngày và giờ (time stamp) cho chế độ
- Xu hướng, hiển thị
- Điện áp quá độ,
- Giám sát hệ thống và ghi lại sự kiện
- Môi trường
- Nhiệt độ hoạt động 0 °C ~ +40 °C; +40 °C ~ +50 °C không bao gồm pin
- Nhiệt độ bảo quản -20 °C ~ +60 °C
- Độ ẩm
- +10 °C ~ +30 °C: 95% RH không ngưng tụ
- +30 °C ~ +40 °C: 75% RH không ngưng tụ
- +40 °C ~ +50 °C: 45% RH không ngưng tụ
- Độ cao hoạt động tối đa
- Lên tới 2.000 m (6666 ft) đối với CAT IV 600 V, CAT III 1000 V
- Lên tới 3.000 m (10.000 ft) đối với CAT III 600 V, CAT II 1000 V
- Độ cao lưu trữ tối đa 12 km (40.000 ft)
- Tính tương thích điện-từ (EMC) EN 61326 (2005-12) cho chuẩn an toàn phát xạ và miễn nhiễm
- Giao diện USB B mini, cổng USB cách điện để kết nối máy tính, khe cắm thẻ SD ở phía sau pin của thiết bị
Phụ kiện thiết bị:
- Tùy chọn công suất Bộ nguồn điện và sạc BC430. Bộ cắm nguồn điện quốc tế BP290 (Pin Li-ion đơn) 28Wh (7 giờ trở lên)
- Que đo Que đo TL430 và bộ kẹp cá sấu
- Đánh dấu màu Kẹp theo màu WC100 và nhãn khu vực
- Đầu dò dòng điện linh hoạt i430flex-TF, dài 24 inch (61cm), 4 đầu kìm
- Bộ nhớ, phần mềm và kết nối máy tính Thẻ SD 8 GB PowerLog trên CD (bao gồm hướng dẫn vận hành ở định dạng PDF) cáp USB A-B mini
- Túi đựng Túi đựng mềm C1740 cho 434-II và 435-II. Valy cứng C437 có bánh lăn cho 437-II