Máy phân tích chất lượng điện năng FLUKE 437-II
Fluke 437 Series II 400Hz Power Quality and Energy Analyzer – Máy phân tích năng lượng và chất lượng điện 400Hz Fluke 437 Series II được thiết kế đặc biệt cho các ngành quốc phòng và điện tử hàng không. Với khả năng đo tới 400 Hz, 437 II là thiết bị cần có cho những người làm việc trên tàu ngầm, máy bay và các ứng dụng vận tải khác.
- Thiết bị phân tích chất lượng điện năng FLUKE 437-II
- Máy phân tích chất lượng điện và năng lượng FLUKE 437-II
- Máy đo chất lượng điện năng FLUKE 437-II
- Máy kiểm tra chất lượng điện năng FLUKE 437-II
Đặc tính kỹ thuật:
- Đo 400 Hz – ghi lại kết quả đo chất lượng điện cho các hệ thống điện hàng không và quân đội.
- Ghi dữ liệu PowerWave – ghi lại các giá trị RMS xảy ra nhanh để xem mọi dạng sóng giúp bạn xác minh sự tương tác giữa các giá trị điện áp, dòng điện và tần số.
- Hiệu suất của bộ đổi điện (Power inverter efficiency) – đo cả điện năng ac và điện năng dc vào và ra để giám sát hiệu suất của bộ biến đổi.
- Tính tổn hao năng lượng thành tiền – tính toán chi phí tài chính của năng lượng bị lãng phí do chất lượng điện kém.
- Đánh giá năng lượng – định lượng mức tiêu thụ năng lượng trước và sau khi cải tiến để đánh giá việc sử dụng thiết bị tiết kiệm năng lượng.
- Khắc phục sự cố tuyến đầu – chẩn đoán nhanh sự cố trên màn hình để hồi phục hoạt động sản xuất.
- Bảo dưỡng dự phòng – phát hiện và ngăn chặn vấn đề chất lượng điện trước khi chúng gây ra thời gian chết, ngừng sản suất.
- Phân tích dài hạn – khám phá các vấn đề khó phát hiện hoặc các vấn đề chập chờn, gián đoạn.
- Nghiên cứu tải – xác nhận khả năng chịu tải của hệ thống điện trước khi thêm tải.
Thông số kỹ thuật:
Vỏ
- Thiết kế chắc chắn, chống va đập với vỏ bảo vệ tích hợp.
- Chống chịu bụi và nước nhỏ giọt đạt chuẩn IP51 theo IEC60529 khi sử dụng ở vị trí đứng nghiêng.
- Va đập và rung Va đập 30 g, rung: 3 g đường hình sin, ngẫu nhiên 0,03 g 2 /Hz theo MIL-PRF-28800F Class 2
Màn hình
- Độ sáng: thông thường 200 cd/m 2 khi sử dụng bộ nguồn, trung bình 90 cd/m 2 khi sử dụng nguồn pin.
- Kích thước: 127 mm x 88 mm (đường chéo 153 mm/6,0 in).
- Độ phân giải LCD: 320 x 240 pixel.
- Độ tương phản và độ sáng: người dùng có thể điều chỉnh, đã bù nhiệt độ
Bộ nhớ
- Thẻ SD 8GB (tuân thủ SDHC, đã định dạng FAT32) tiêu chuẩn, tùy chọn lên tới 32GB
- Bộ nhớ đa dữ liệu và lưu màn hình để lưu trữ dữ liệu kèm số đo (tùy thuộc vào dung lượng bộ nhớ)
Đồng hồ thời gian thực
- Nhãn ngày và giờ (time stamp) cho chế độ Xu hướng, hiển thị Điện áp quá độ, Giám sát hệ thống và ghi lại sự kiện
Nhiệt độ hoạt động
- 0 °C ~ +40 °C; +40 °C ~ +50 °C không bao gồm pin
Nhiệt độ bảo quản
- -20 °C ~ +60 °C
Độ ẩm
- +10 °C ~ +30 °C: 95% RH không ngưng tụ
- +30 °C ~ +40 °C: 75% RH không ngưng tụ
- +40 °C ~ +50 °C: 45% RH không ngưng tụ
Độ cao hoạt động tối đa
- Lên tới 2.000 m (6666 ft) đối với CAT IV 600 V, CAT III 1000 V
- Lên tới 3.000 m (10.000 ft) đối với CAT III 600 V, CAT II 1000 V
Độ cao lưu trữ tối đa
- 12 km (40.000 ft)
Tính tương thích điện-từ (EMC)
- EN 61326 (2005-12) cho chuẩn an toàn phát xạ và miễn nhiễm
Giao diện
- USB B mini, cổng USB cách điện để kết nối máy tính, khe cắm thẻ SD ở phía sau pin của thiết bị
Phụ kiện:
Tùy chọn công suất
- Bộ nguồn điện và sạc BC430. Bộ cắm nguồn điện quốc tế BP290 (Pin Li-ion đơn) 28Wh (7 giờ trở lên)
Que đo
- Que đo TL430 và bộ kẹp cá sấu
Đánh dấu màu
- Kẹp theo màu WC100 và nhãn khu vực
Đầu dò dòng điện linh hoạt
- i430flex-TF, dài 24 inch (61cm), 4 đầu kìm
Bộ nhớ, phần mềm và kết nối máy tính
- Thẻ SD 8 GB PowerLog trên CD (bao gồm hướng dẫn vận hành ở định dạng PDF) cáp USB A-B mini
Túi đựng
- Túi đựng mềm C1740 cho 434-II và 435-II. Valy cứng C437 có bánh lăn cho 437-II