Máy kiểm tra vòng bi
Giá:Liên Hệ
Chức năng và Ứng dụng:
- Vòng bi, ổ trục, động cơ,… khi hoạt động lâu ngày thường gặp các sự cố như hỏng vòng bi, lệch trục, lỏng chân đế, … Nhưng lỗi này người sử dụng không thể nhận biết chính xác bằng giác quan, nếu để lỗi tiếp tục xảy ra sẽ dẫn đến phá hỏng máy móc, động cơ,… làm giảm năng suất hoạt động và ảnh hưởng đến dây chuyền sản xuất, gây thiệt hại kinh tế cho nhà máy. Chính vì thế hãng ADASH đã nghiên cứu và phát triển dòng máy A4900 phân tích sự cố, hỏng hóc trên vòng bi, động cơ, …
- Các tính năng cơ bản là: phân tích độ rung (gia tốc rung, tốc độ rung, biên độ rung, tần số rung), đưa ra đánh giá về mức độ hư hỏng của động cơ (Động cơ lệch trục, chân đỡ động cơ bị lỏng, vòng bi bị khô mỡ, bi bị nứt vỡ,…) giúp người sử dụng tìm được các lỗi, sự cố tiềm tàng đang và sẽ xảy ra.
- Từ đó, người sử dụng lên kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng trong tương lai. Giúp giảm khả năng xảy ra hư hỏng động cơ, máy móc, giảm thiểu chi phí thay mới nếu hỏng nghiêm trọng, đảm bảo được máy móc hoạt động với hiệu suất cao nhất.
Tính năng kỹ thuật:
- Phân tích độ rung (gia tốc rung, tốc độ rung, biên độ rung, tần số rung)
- Hiển thị các thông số rung dạng sóng và dạng biểu đồ
- Đưa ra đánh giá về mức độ hư hỏng của động cơ (Động cơ lệch trục, chân đỡ động cơ bị lỏng, vòng bi bị khô mỡ, bi bị nứt vỡ,…)
- Tích hợp đèn LED để đo tốc độ quay động cơ (đo theo kiểu đèn chớp)
- Đèn LED có thể bật sáng như đèn pin khi người sử dụng sử dụng trong khu vực tối
- Đo nhiệt độ động cơ và cảnh báo độ quá nhiệt.
- Lọc âm thanh theo tần số quay và đưa về máy những âm thanh có tần số khác (những âm thanh này sẽ do vòng bi hỏng gây ra, do động cơ lệch trục gây ra, …), người sử dụng tai nghe để nghe và đánh giá mức độ hư hỏng.
- Phần mềm máy tính phân tích các dữ liệu máy đo được và lưu trữ kết quả, xuất thành báo cáo.
Thông số kỹ thuật:
Dải đo:
- Vận tốc rung RMS: 10 – 1 000 Hz [mm/s, ips]
- Vận tốc rung PEAK: 10 – 1 000 Hz [mm/s, ips]
- Phổ vận tốc rung RMS: 0 – 200 Hz [mm/s, ips]
- Gia tốc rung RMS: 500 – 16 000 Hz [g]
- Gia tốc rung Peak: 500 – 16 000 Hz [g]
- Biên độ rung \RMS: 2 – 100 Hz [μm, mil]
- Biên độ rung 0-Peak: 2 – 100 Hz [μm, mil]
- Biên độ rung Peak-Peak: 2 – 100 Hz [μm, mil]
- Đo nhiệt độ không tiếp xúc: 0 – 380°C
Chức năng khác:
- Cảm biến đo tốc độ quay động cơ bằng đèn chớp (tần số 0.17 … 300 Hz, Tốc độ quay 10 … 18 000 RPM)
- Đèn pin.
- Nghe rung động của động cơ.
- Hiển thị: Màn hình màu OLED 128×128 pixels, diagonal 1.5“ (38 mm)
- Đầu tín hiệu ra: 1 x AC signal 8 Ω / 0,5 W cho tai nghe
- Nguồn cấp: 2 pin AA 1.5V (alkaline, NiMH, Lithium – Dung lượng 8 giờ liên tục)
- Điều kiện hoạt động: -5°C … 55°C
- Kích thước: 150 x 60 x 35 mm/ 540 g
Video Thiết bị:
Phạm vi cung cấp:
- Thiết bị A4900 Vibrio
- Cảm biến IEPE 100mV/g accelerometer
- Đầu nam châm cảm biến.
- Dây cảm biến
- Đầu đo kiểu que
- Tai nghe
- Vali đựng máy
- Sách HDSD
- Chứng chỉ và giấy tờ kèm theo