Máy hiệu chuẩn nhiệt độ FLUKE 9132/9133
Giá:Liên Hệ
Cho dù bạn đang sử dụng nhiệt kế bức xạ hồng ngoại cầm tay hoặc nối dây, bạn cần có tiêu chuẩn hiệu chuẩn tốt để kiểm tra độ chính xác của chúng. Fluke 9132/9133 hiệu chuẩn máy đo nhiệt độ hồng ngoại không tiếp xúc từ –30°C đến 500°C. Các thiết bị này có bề mặt đo kiểm soát nhiệt độ với đường kính 2,25″ (57 mm). Nhiệt độ mục tiêu có thể kiểm soát được theo số gia điểm đặt là 0,1° từ –30°C đến 500°C và một bể đặt ngay sau bề mặt vật thể đen để hiệu chuẩn tiếp xúc.
- thiết bị hiệu chuẩn nhiệt độ Fluke 9132/9133
- Máy hiệu chuẩn nhiệt độ Fluke
- Thiết bị hiệu chuẩn nhiệt độ 9132/9133
- Thiết bị hiệu chuẩn nhiệt độ hồng ngoại Fluke 9132/9133
Đặc tính kỹ thuật:
- 9132
- Đối với các quá trình hiệu chuẩn hồng ngoại trên nhiệt độ môi trường bình thường, model 9132 sẽ cung cấp bề mặt đo ổn định lên tới 500°C (932°F). Thời gian tăng và giảm nhiệt ngắn có nghĩa là bạn không phải chờ lâu để hoàn thành công việc của mình.
- 9133
- Nếu bạn đang hiệu chuẩn súng hồng ngoại ở nhiệt độ thấp, bạn sẽ thích model 9133 mới của chúng tôi. Bằng công nghệ làm lạnh chỉ dùng bán dẫn, thiết bị hiệu chuẩn hồng ngoại mới này đạt được –30°C (22°F) trong điều kiện nhiệt độ môi trường bình thường. Có thể tránh được hiện tượng tích tụ băng trên mục tiêu bằng bộ phận nối khí khô đặt thuận tiện trên khung lắp trước. Ở đầu trên của dải đo, 9133 cung cấp nhiệt độ ổn định đến 160°C (320°F).
- Với thời gian đốt nóng và làm lạnh khoảng 15 phút tính từ nhiệt độ môi trường cho đến cực độ, 9133 giúp bạn đạt được nhiệt độ nhanh chóng và thực hiện công việc khi sẵn sàng.
- Chứng nhận nhiệt kế bức xạ hồng ngoại từ –30 °C đến 500 °C (–22 °F đến 932 °F)
- Mục tiêu là vật thể đen lớn 57 mm (2,25 in)
- Bể tham chiếu RTD để đo nhiệt độ tiếp xúc
- Thiết kế nhỏ gọn
Thông số kỹ thuật:
- Thiết bị:
- 9132
- 9133
- Dải nhiệt độ
- –30 °C đến 150 °C tại 23 °C nhiệt độ môi trường (–22 °F đến 302 °F tại 73 °F nhiệt độ môi trường)
- 50 °C đến 500 °C (122°F đến 932°F)
- Độ chính xác
- ± 0,4 °C (± 0,72 °F)
- ± 0,5 °C tại 100 °C (± 0,9°F tại 212°F)
- ± 0,8 °C tại 500 °C (± 1,4 °F tại 932 °F)
- Độ ổn định
- ± 0,1 °C (± 0,18 °F)
- ± 0,1°C tại 100°C
- (± 0,18°F tại 212°F)
- ± 0,3°C tại 500°C
- (± 0,54°F tại 932°F)
- Kích thước mục tiêu 57 mm (2,25 in)
- Bức xạ nhiệt mục tiêu 0,95 (± 0,02 từ 8 đến 14 mm)
- Độ phân giải 0,1 °
- Thời gian tăng nhiệt
- 15 phút (25 °C đến 150 °C)
- 30 phút (50 °C đến 500 °C)
- Thời gian giảm nhiệt
- 15 phút (25 °C đến -20 °C)
- 30 phút (500 °C đến 100 °C)
- Cổng giao tiếp máy tính
- Đầu vào/đầu ra RS-232 đi kèm với phần mềm 9930 Interface-it
- Nguồn điện
- 115 V xoay chiều (± 10 %), 1,5 A hoặc 230 V xoay chiều (± 10 %), 1,0 A, có thể chuyển đổi, 50/60 Hz, 200 W
- 115 V xoay chiều (± 10 %), 3 A hoặc 230 V xoay chiều (± 10 %), 1,5 A, có thể chuyển đổi, 50/60 Hz, 340 W
- Kích thước (CaoxRộngxDày)
- 152 x 286 x 267 mm (6 x 11,25 x 10,5 in)
- 102 x 152 x 178 mm (4 x 6 x 7 in )
- Khối lượng
- 4,6 kg (10 lb)
- 1,8 kg (4 lb)
- Hiệu chuẩn tiếp xúc có chứng chỉ hiệu chuẩn truy nguyên của NIST
- Dữ liệu tại -30°C, 0°C, 25°C, 75°C, 100°C, 125°C và 150°C
- Dữ liệu tại 50°C, 100°C, 200°C, 250°C, 300°C, 400°C và 500°C