Máy hiệu chuẩn đa năng FLUKE 725Ex

Model: Fluke 725Ex
Hãng sản xuất: FLUKE,
Tình trạng: Còn hàng
Bảo hành: 12 tháng
Giá:Liên Hệ

Fluke 725Ex an toàn, mạnh mẽ và dễ sử dụng. Được kết hợp với mô-đun áp suất của Fluke-700PEx, 725Ex có thể hiệu chuẩn gần như tất cả thiết bị cần có trong khu vực có khí nổ.

  • Thiết bị hiệu chuẩn đa năng Fluke 725Ex
  • Thiết bị hiệu chuẩn nhiệt độ Fluke 725Ex
  • Thiết bị hiệu chuẩn áp suất Fluke 725Ex
  • Máy hiệu chuẩn đa năng 725Ex

Đặc tính kỹ thuật:

  • Đo điện áp một chiều, mA, RTD, cặp nhiệt, tần số và ohm
  • Phát tín hiệu hoặc mô phỏng điện áp một chiều, mA, RTD, cặp nhiệt, tần số và ohm
  • Khả năng phát tín hiệu và đo hai kênh đồng thời để hiệu chuẩn bộ chuyển đổi
  • Cấp nguồn cho bộ chuyển đổi bằng bộ cấp nguồn vòng lặp bên trong
  • Lưu trữ các thiết lập kiểm tra thường sử dụng để sử dụng sau này
  • Đo áp suất tới 3,000 psi/200 bar bằng bất kỳ mô-đun nào trong số 8 mô-đun áp suất của Fluke 700PEx an toàn chống cháy nổ, hiệu chuẩn bộ chuyển đổi áp suất và thiết bị I/P
  • Chức năng kiểm tra công tắc áp suất để ghi giá trị đặt đóng mở (set/ reset) và dải deadband
  • Kích thước và khối lượng gọn nhẹ
  • Giao diện người dùng nút bấm đơn giản
  • Mạnh mẽ và đáng tin để sử dụng tại hiện trường.

Màn hình hiển thị của Fluke 725Ex:

  • Các nút điều khiển để tùy chỉnh và thay đổi chức năng khi hiệu chuẩn:

Thông số kỹ thuật:

  • Độ chính xác đo
  • Điện áp một chiều
    • 30,000 V               0,02%+ 2 count (hiển thị trên)
    • 10,000 V               0,02%+ 2 count (hiển thị dưới)
    • 90,00 mV             0,02% + 2 counts
    • -10,00 mV đến 75,00 mV               0,025 % + 1 count (qua đầu nối TC)
  • Dòng điện một chiều
    • 24,000 mA           0,02% + 2 counts
  • Điện trở
    • 0,0 đến 400,0 Ω 0,1Ω (4 dây), 0,15Ω (2 đến 3 dây)
    • 401 đến 1500 Ω 0,5Ω (4 dây), 1Ω (2 đến 3 dây)
    • 1500 đến 3200 Ω               1Ω (4 dây), 1,5Ω (2 đến 3 dây)
  • Tần số
    • 2,0 đến 1000,0 CPM        0,05 % + 1 count
    • Từ 1,0 đến 1100,0 Hz       0,05 % + 1 count
    • Từ 1,00 đến 10,00 kHz    0,05 % + 1 count
    • Độ nhạy               Tối thiểu 1 V đỉnh-đỉnh
  • Áp suất
    • Độ chính xác       từ 0,025% dải đo sử dụng bất kỳ mô-đun nào trong số 8 mô-đun áp suất an toàn chống cháy nổ.
    •  (để biết thông số kỹ thuật chi tiết, hãy xem mô-đun áp suất trong các tùy chọn và phụ kiện)
    •  Các mô-đun hiện có cho áp suất chênh áp, theo đồng hồ đo, chân không, tuyệt đối, kép và áp suất cao.
  • Độ chính xác phát tín hiệu
  • Điện áp một chiều
    • 100,00 mV           0,02%+2 count
    • 10,000 V               0,02%+2 count
    • -10,00 mV đến 75,00 mV               0,025 % + 1 count (qua đầu nối TC)
  • Dòng điện một chiều
    • 24,000 mA (Phát tín hiệu)             0,02% + 2 counts
    • 24,000 mA (Mô phỏng)  0,02% + 2 counts
  • Điện trở
    • 15,0 đến 400,0 Ω               0,15 Ω (dòng điện kích thích 0,15 đến 0,5 mA), 0,1 Ω (dòng điện kích thích 0,5 đến 2 mA)
    • 401 đến 1500 Ω 0,5 Ω (dòng điện kích thích 0,05 đến 0,8 mA)
    • 1500 đến 3200 Ω               1 Ω (dòng điện kích thích 0,05 đến 0,4 mA)
  • Tần số
    • 2,0 đến 1000,0 CPM        0,05%
    • Từ 1,0 đến 1100,0 Hz       0,05%
    • Từ 1,00 đến 10,00 kHz    0,25%
    • Dạng sóng:          5 V sóng vuông đỉnh-đỉnh, -0,1 V độ trôi dạt
  • Độ chính xác khi đo:
    • NI-120   0,2 °C
    • PT-100 (385)       0,33 °C
    • PT-100 (393)       0,3 °C
    • PT-100 (JIS)         0,3 °C
    • PT-200 (385)       0,2 °C
    • PT-500 (385)       0,3 °C
    • PT-1000 (385)     0,2 °C
    • Độ phân giải:      0,1 °C
    • J:             0,7 °C
    • K:            0,8 °C
    • T:            0,8 °C
    • E:            0,7 °C
    • R:            1,8 °C
    • S:            1,5 °C
    • B:            1,4 °C
    • L:             0,7 °C
    • U:           0,75 °C
    • N:           0,9 °C
    • Độ phân giải       J, K, T, E, L, N, U: 0,1 °C, 0,1 °F B, R, S: 1 °C, 1 °F
    • XK           0,6°C
    • BP           1,2°C
  • Độ chính xác phát tín hiệu:
    • NI-120   0,2 °C
    • PT-100 (385)       0,33 °C
    • PT-100 (393)       0,3 °C
    • PT-100 (JIS)         0,3 °C
    • PT-200 (385)       0,2 °C
    • PT-500 (385)       0,3 °C
    • PT-1000 (385)     0,2 °C
    • Độ phân giải:      0,1 °C
    • Lưu ý:    Độ chính xác được chỉ rõ cho phép đo 4 dây.
    • J:             0,7 °C
    • K:            0,8 °C
    • T:            0,8 °C
    • E:            0,7 °C
    • R:            1,4 °C
    • S:            1,5 °C
    • B:            1,4 °C
    • L:             0,7 °C
    • U:           0,75 °C
    • N:           0,9 °C
    • Độ phân giải       J, K, T, E, L, N, U: 0,1 °C, B, R, S: 1 °C
    • XK           0,6°C
    • BP           1,2°C
  • Chức năng thay đổi theo dốc (Ramp)
    • Chức năng phát tín hiệu:               Điện áp, dòng điện, điện trở, tần số, nhiệt độ
    • Chức năng thay đổi theo dốc (Ramp)      Độ biến đổi dốc chậm, độ biến đổi dốc nhanh, độ biến đổi dốc theo bước 25%
  • Chức năng cấp nguồn vòng lặp
    • Điện áp:               12 V
    • Độ chính xác:     10%
    • Dòng điện tối đa:              22 mA, chống đoản mạch
  • Chức năng thay đổi bước
    • Chức năng phát tín hiệu:  Điện áp, dòng điện, điện trở, tần số, nhiệt độ
    • Bước     25% dải đo, 100% dải đo
  • Thông số kỹ thuật an toàn
  • Chứng nhận của các cơ quan an toàn
    •  ATEX II 1 G Ex ia IIB 171°C
    •  I.S. hạng I
  • Thông số cơ & kỹ thuật chung
  • Kích thước
    •  130 x 236 x 61 mm
    •  5,188″ x 9,291″ x 2,402″
  • Khối lượng: 0,85 kg (1,874 lbs.)
  • Pin: 4 pin kiềm AA
  • Thay pin: Ngăn chứa pin riêng, có thể tiếp cận pin mà không làm rách tem hiệu chuẩn