Máy hiệu chuẩn áp suất FLUKE 718Ex

Model: Fluke 718Ex 30G, Fluke 718Ex 100G, Fluke 718Ex 300G
Hãng sản xuất: FLUKE,
Tình trạng: Còn hàng
Bảo hành: 12 tháng
Giá:Liên Hệ

Máy hiệu chuẩn áp suất Fluke 718Ex an toàn chống cháy nổ (an toàn nội tại) Fluke 718Ex Intrinsically Safe Pressure Calibrator là một thiết bị hiệu chuẩn áp suất mới, đầy đủ chức năng để sử dụng trong các khu vực có nguy cơ dễ nổ.

  • Thiết bị hiệu chuẩn áp suất Fluke 718Ex
  • Thiết bị hiệu chuẩn áp suất Fluke 
  • Máy hiệu chuẩn áp suất Fluke
  • Máy hiệu chuẩn áp suất 718Ex

Đặc tính kỹ thuật:

  • Tuân thủ chuẩn ATEX II 1G Ex ia IIC T4.
  • Bơm tay áp suất/chân không tích hợp có van tinh chỉnh và van xả.
  • Dải đo 30, 100 và 300 psi (2, 7 và 20 bar)
  • Đo áp suất đến 0,05% toàn dải, sử dụng cảm biến áp suất bên trong.
  • Đo áp suất tới 200 bar bằng bất kỳ mô-đun nào trong tám mô-đun áp suất an toàn chống cháy nổ của Fluke 700PEx.
  • Dải đo rộng gồm các đơn vị đo áp suất tùy chọn.
  • Đo dòng điện với độ chính xác 0,02% và độ phân giải 0,001 mA.
  • Chức năng kiểm tra công tắc áp suất.
  • Chức năng Giữ Tối thiểu-Tối đa.
  • Kích thước và khối lượng gọn nhẹ.
  • Giao diện người dùng bằng nút bấm đơn giản.
  • Bền chắc và đáng tin, lý tưởng cho sử dụng tại hiện trường.

Thông số kỹ thuật:

  • Fluke 718Ex 30G
    • Dải đo:  -830 mbar đến 2 bar (cảm biến trong)
    •  Quá áp: 3x dải đo (Full scale – FS)
    • Độ phân giải:      0,0001 bar
    • Độ chính xác:     0,05% FS (toàn dải)
    • Chức năng:         Zero, tối thiểu, tối đa, giữ giá trị đo, damp (ổn định tín hiệu)
    •  Lưu ý: sử dụng với khí không ăn mòn
  • Fluke 718Ex 100G
    • Dải đo:  -830 mbar đến 7 bar (cảm biến trong)
    •  Quá áp: 2x dải đo (Full Scale)
    • Độ phân giải:      0,001 bar
    • Độ chính xác:     0,05% FS (toàn dải)
    • Chức năng:         Zero, tối thiểu, tối đa, giữ giá trị đo, damp (ổn định tín hiệu)
    •  Lưu ý: sử dụng với khí không ăn mòn
  • Fluke 718Ex 300G
    • Dải đo:  -830 mbar đến 20 bar (cảm biến trong)
    •  Quá áp: 375 psi, 25 bar
    • Độ phân giải:      0,0001 bar
    • Độ chính xác:     0,05% FS (toàn dải)
    • Chức năng:         Zero, tối thiểu, tối đa, giữ giá trị đo, damp (ổn định tín hiệu)
    •  Lưu ý: sử dụng với khí không ăn mòn
  • Dòng Fluke 718Ex
    •  qua đầu nối mô-đun áp suất
    • Dải đo:  29 mô-đun áp suất, 2,5 mbar đến 700 bar
    •  Thông số kỹ thuật quá áp trên mỗi mô-đun áp suất
    • Độ phân giải:      Thông số kỹ thuật trên mỗi mô-đun áp suất
    • Độ chính xác:     Thông số kỹ thuật tới 0,025% toàn dải, trên mỗi mô-đun áp suất
    • Chức năng:         Zero, tối thiểu, tối đa, giữ giá trị đo, damp (ổn định tín hiệu)
    •  Lưu ý: thông số kỹ thuật về tính tương thích môi trường trên mỗi mô-đun áp suất
  • Tạo nguồn áp suất , bơm tích hợp
    • Dải đo:  -820 mbar đến toàn thang đo
    • Lưu ý:    Các đơn vị áp suất được hỗ trợ PSI, in. H 2O (4 °C), in. H 2O (20 °C), kPa, cm H 2O (4 °C), cm H 2O (20 °C), bar, mbar, kg/cm², mmHg, in Hg
  • Độ chính xác đo:
  • Dải đo:  0-24 mA
  • Độ phân giải:      0,001 mA
  • Độ chính xác:     0.02% giá trị ± 2 count
  • Màn hình             LCD, 5 digit hiển thị áp suất và dòng điện đồng thời
  • Thông số kỹ thuật về môi trường
    • Nhiệt độ vận hành           -10ºC đến 55ºC
    • Nhiệt độ bảo quản          -40ºC đến 60ºC
    • Độ ẩm (Không ngưng tụ)
      •  95% (10ºC đến 30ºC)
      •  75% (30ºC đến 40ºC)
      •  45% (40ºC đến 50ºC)
      •  35% (50ºC đến 55ºC)
    • Độ cao vận hành               Tối đa 3.000 m
  • Thông số kỹ thuật an toàn
    • An toàn                Tương thích ATEX II 1G Ex ia IIC T4
    •  Chứng nhận CSA I.S. Class I, Div 1 Groups A-D , T4
  • Thông số cơ & kỹ thuật chung
    • Kích thước          216 mm D x 94 mm R x 66 mm C (có vỏ bảo vệ)
    • Khối lượng          Xấp xỉ 992 g (có vỏ bảo vệ)
    • Va đập  Chịu va rơi đập ở độ cao 1 m
    • Rung động          Ngẫu nhiên 2 G, 5-500 Hz
    • Loại pin
      •  Một pin kiềm 9 V loại ANSI/NEDA 1604A hoặc IEC 6LR619V
      •  Thời lượng pin: 4 đến 20 giờ, tùy theo các chức năng sử dụng