Máy hiện sóng cầm tay FLUKE 190-062
Fluke 190-062 là máy đo hiện sóng di động hai kênh và bốn kênh đầu tiên, đạt chuẩn an toàn CAT III 1000V/CAT IV 600V, độ chắc chắn và khả năng di động chưa từng có. Bạn có thể chọn từ các model băng thông 60MHz, 100MHz hoặc 200MHz, với tốc độ lấy mẫu theo thời gian thực lên tới 2,5 GS/s và độ phân giải 400 ps để ghi lại nhiễu loạn và vấn đề khác. Cả hai model đều có bộ nhớ lớn—lên tới 10.000 mẫu trên mỗi kênh— vì vậy bạn có thể kiểm tra các phần rất nhỏ của dạng sóng một cách chi tiết. Và cả hai đều đạt chuẩn IP-51 để chịu bụi, nước nhỏ giọt, hơi ẩm và biến đổi nhiệt độ. Máy đo Fluke ScopeMeter dùng pin, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của các chuyên gia kỹ thuật tại hiện trường.
- Thiết bị hãng FLUKE
- Thiết bị hiện sóng cầm tay Fluke 190-062
- Dụng cụ hiện sóng cầm tay fluke 190-062
Đặc tính kỹ thuật:
- Hai hoặc bốn đầu vào cách ly
- Đạt chuẩn an toàn CAT III 1000V/CAT IV 600V
- Chọn các model băng thông từ 60 MHz, 100MHz đến 200MHz
- Tốc độ lấy mẫu nhanh, lên tới 2,5GS/s với độ phân giải tối đa 400 ps
- Bộ nhớ lớn: 10.000 mẫu trên mỗi lần ghi dạng sóng của kênh để bạn có thể phóng to chi tiết
- Đồng hồ vạn năng số chuyên dụng 5000 Count trong các model 2 kênh
- Các phép đo 4 kênh qua đầu vào BNC trên máy đo hiện sóng cầm tay model 4 kênh
- Tự động kích hoạt Kết nối và Xem (Connect-and-View) liên tục, kích hoạt đo bước một, độ rộng xung và video
- Chế độ ghi ScopeRecord, ghi lại dữ liệu mẫu dạng sóng lên tới 48 giờ
- TrendPlot, vẽ đường xu hướng giá trị đo lên tới 22 ngày
- Đo tự động nâng cao, công suất (Vpwm, VA, W, PF) và thời gian (mAs, V/s, w/s)
- Đạt chuẩn IP-51 về chống chịu bụi và nước nhỏ giọt, chịu được các môi trường khắc nghiệt
- Các cổng USB cách ly để kết nối máy tính và các thiết bị lưu trữ
- Pin Li-ion giúp kéo dài khoảng thời gian hoạt động
- Các model 190-X04, 4 kênh pin lên tới 7 giờ (BP291 chuẩn đi kèm)
- Các model 190-XX2, 2 kênh pin lên tới 4 giờ (BP290 chuẩn đi kèm) hoặc lên tới 8 giờ với BP291 tùy chọn
- Sạc pin dự phòng bằng bộ sạc pin bên ngoài tùy chọn EBC290
- Nắp pin dễ tiếp cận giúp thay pin dễ dàng
- Một khe tiện dụng để nối và khóa máy đo bằng khóa Kensington® chuẩn khi đo lâu dài không giám sát
- Tăng Bốn Lần Khả Năng Chẩn Đoán Cộng Với Đạt Chuẩn An Toàn CAT IV cho Công Nghiệp
- Máy đo hiện sóng cầm tay di động mới Fluke ScopeMeter 190 Series II là oscilloscope không nối đất hai kênh và bốn kênh cách điện kép đạt chuẩn an toàn đo trong môi trường CAT III 1000V/CAT IV 600V.
- Đo an toàn từ mV đến kV
- Các đầu dò chuẩn sử dụng trong nhiều ứng dụng, từ mV đến kV sẽ chuẩn bị bạn cho mọi thứ từ các ứng dụng vi điện tử cho đến các ứng dụng điện nghiệp-điện tử công suất. Các đầu vào cách ly độc lập loại bỏ nguy cơ đoản mạch nối đất, cho phép bạn thực hiện các phép đo trong mạch phối hợp với các tham chiếu riêng (seperate ground).
- Đối mặt với các điều kiện khắc nghiệt nhất với máy đo hiện sóng cầm tay đạt chuẩn IP-51 duy nhất trên thị trường
- Với vỏ chắc chắn và chống va đập, tất cả các máy đo di động ScopeMeter đều được chế tạo cho môi trường khắc nghiệt. Vỏ kín bảo vệ máy khỏi bụi, hơi nước, nước nhỏ giọt, hơi ẩm và các chất ô nhiễm trong không khí, đảm bảo hiệu năng hoạt động chính xác, đáng tin cậy mỗi lần bạn cần đến.
- Đồng hồ vạn năng tích hợp giúp thực hiện các phép đo chính xác nhanh chóng và thuận tiện.
- Tích hợp đồng hồ vạn năng Các model 2 kênh dòng 190 Series II với máy đo hiện sóng cầm tay đầu vào kép cách ly và đồng hồ vạn năng số chuyên dụng. Chuyển đổi từ phân tích dạng sóng sang phép đo chính xác của đồng hồ vạn năng một cách thuận tiện bằng đồng hồ vạn năng số 5000 count tích hợp. Các chức năng đo bao gồm kiểm tra Vdc, Vac, Vac+dc, điện trở, thông mạch và đi-ốt. Đo dòng điện và nhiệt độ bằng điện trở shunt, đầu dò hoặc bộ điều hợp với nhiều hệ số tỷ lệ. Dòng Fluke-190-X04, model 4 kênh tích hợp 4 phép đo đồng thời qua 4 kênh vào BNC trên máy đo hiện sóng cầm tay.
- Làm việc toàn ca chỉ với một lần sạc
- Pin mới có hiệu năng cao tận dụng công nghệ Li-ion giúp bạn làm việc ổn định lên tới bảy giờ trong các model 4 kênh hoặc lên tới bốn giờ trong các model 2 kênh. Và với nắp pin dễ dàng tiếp cận, bạn có thể thay pin nhanh chóng.
- Ghi lại và chia sẻ dạng sóng dễ dàng bằng kết nối USB mới
- Hai cổng USB, được cách ly khỏi các mạch đầu đo vào giúp bạn dễ dàng kết nối USB với máy tính hoặc các thiết bị lưu trữ USB. Lưu trữ dạng sóng không giới hạn, chụp màn hình hoặc cài đặt máy đo với thiết bị lưu trữ USB. Kết nối với máy tính qua USB để chuyển và lưu trữ dữ liệu đo quan trọng bằng phần mềm FlukeView cho Windows.
- Xem màn hình dạng sóng ổn định ngay lập tức với tính năng kích hoạt đo Kết nối và Xem (Connect-and-View™)
- Kết nối và Xem (Connect-and-View™) tự động thiết lập đúng kích hoạt bằng cách nhận dạng các mẫu tín hiệu. Không cần chạm vào nút nào, bạn vẫn có được hiển thị ổn định, đáng tin cậy và có thể lặp lại của hầu hết mọi tín hiệu, kể cả tín hiệu điều khiển và biến tần. Tiến hành đo nhiều điểm kiểm tra theo liên tục nhanh chóng.
- Ghi dạng sóng có độ phân giải cao lên đến 48 giờ bằng ScopeRecord™
- Bộ nhớ ScopeRecord lưu trữ lên tới 30.000 điểm dữ liệu trên mỗi kênh, ghi lại các lỗi gián đoạn và các trục trặc xảy ra nhanh. (Có thể ghi & lưu hai bộ dữ liệu nhiều kênh để phân tích sau.)
- Lưu trữ các sự kiện như biên dạng chuyển động (motion profile), UPS, nguồn điện và khởi động động cơ
- Với chế độ Kích Hoạt Dừng Stop-on-Trigger, ScopeMeter tự động nhận dạng lỗi mất điện và lưu trữ dữ liệu dạng sóng có trước hiện tượng
- Với chế độ zoom dạng sóng (lên tới 100 lần), bạn có thể xem các chi tiết nhỏ nhất như từng chu kỳ điện năng
- Ghi tối đa 16 ngày bằng máy ghi không giấy TrendPlot™ để tìm các lỗi gián đoạn
- Các lỗi gián đoạn có thể là do kết nối kém, bụi, bẩn, ăn mòn hoặc đơn giản là dây dẫn hoặc đầu nối bị đứt gây ra. Mất điện đường dây, sụt điện áp hoặc khởi động và dừng động cơ cũng có thể khiến máy dừng hoạt động. Chức năng TrendPlot trong Fluke ScopeMeter giúp tìm các lỗi đó bằng cách:
- Vẽ biểu đồ các giá trị đỉnh nhỏ nhất và lớn nhất cũng như giá trị trung bình theo thời gian lên tới 16 ngày
- Vẽ đồ thị kết hợp bất kỳ về điện áp, cường độ dòng điện, nhiệt độ, tần số và pha cho bốn đầu vào, tất cả đều có đính kèm ngày và giờ để xác định lỗi.
Thông số kỹ thuật:
- Băng thông
- Fluke 190-204: 200 MHz
- Fluke 190-202: 200 MHz
- Fluke 190-104: 100 MHz
- Fluke 190-102: 100 MHz
- Fluke 190-062: 60 MHz
- Số kênh
- Fluke 190-204: 200 MHz: 4 kênh
- Fluke 190-202: 200 MHz: 2 kênh
- Fluke 190-104: 100 MHz: 4 kênh
- Fluke 190-102: 100 MHz: 2 kênh
- Fluke 190-062: 60 MHz: 2 kênh
- Tốc độ lấy mẫu theo thời gian thực
- Fluke 190-204: 2,5 GS/s
- Fluke 190-202: 2,5 GS/s
- Fluke 190-104: 1,25 GS/s
- Fluke 190-102: 1,25 GS/s
- Fluke 190-062: 625 MS/s
- Đầu vào: 4 kênh đo dạng sóng hoặc 2 kênh dạng sóng và đầu vào DMM
- Đầu vào cách ly từng kênh độc lập không nối đất
- Lên tới 1000 V CAT III/600 V CAT IV giữa các đầu vào, tham chiếu và nối đất
- Dải thời gian cơ sở
- 2 ns – 2 min/div (model 190-20X, 200 MHz)
- 5 ns – 2 min/div (model 190-10X, 100 MHz)
- 10 ns – 2 min/div (model 190-062, 60 MHz)
- Độ nhạy đầu vào: 2 mV-100 V/div
- Loại kích hoạt
- Kết nối và xem (Connect-and-View™), Free Run, Single Shot, Edge, Delay, Dual Slope, Video, Video Line, Selectable pulse width, N-Cycle
- Nguồn kích hoạt
- Kênh đầu vào của máy đo hiện sóng cầm tay bất kỳ hoặc bên ngoài qua đầu vào DMM trên các model 190-XX2, 2 kênh
- Ghi lại hiện tượng xung nhiễu (glitch)
- 8 ns
- Các phép đo của máy đo hiện sóng cầm tay
- Con trỏ: 7
- Tự động: 30
- Độ dài ghi dữ liệu tối đa
- Chế độ ScopeRecord: 30.000 điểm
- Chế độ của máy đo hiện sóng cầm tay: 10.000 điểm trên mỗi đầu vào
- Chế độ lưu ảnh (Persistence)
- Chế độ hiển thị lưu ảnh điện tử cung cấp hiệu ứng dạng sóng như dao động kế analog
- So sánh dạng sóng
- So sánh với dạng sóng tham khảo để kiểm tra Đạt/Không Đạt tự động
- Thông số kỹ thuật của DMM (model 2 kênh)
- Đầu vào máy đo (cũng được sử dụng như Đầu vào kích hoạt bên ngoài cho chế độ oscilloscope)
- Đầu vào banana 4 mm, được cách ly hoàn toàn khỏi các đầu vào và tham chiếu (ground) của kênh hiện sóng
- Độ phân giải tối đa: 5000 count
- Đo: Vdc, Vac rms, Vac+dc rms, Điện trở, Thông mạch, Kiểm tra đi-ốt, Dòng điện (thông qua đầu kìm hoặc điện trở shunt), Nhiệt độ ºC hoặc ºF (sử dụng bộ chuyển đổi tùy chọn)
- Bộ nhớ
- 190-X04, Bộ nhớ trong 4 kênh:
- Screen + Setup: 15
- Recording: 2
- 190-XX2, Bộ nhớ trong 2 kênh:
- Screen + Setup: 30
- Recording: 10
- Màn hình
- LCD 153 mm màu có tốc độ cập nhật nhanh
- Thông số kỹ thuật về môi trường
- Nhiệt độ hoạt động
- 0ºC đến 40ºC bao gồm pin
- 0ºC đến 50ºC không bao gồm pin
- Nhiệt độ bảo quản
- -20°C đến +60°C
- Độ cao hoạt động
- Lên tới 2.000 m (6666 ft) cho CAT IV 600 V, CAT III 1000 V
- Lên tới 3.000 m (10,000 ft) cho CAT III 600 V, CAT II 1000 V
- Thông số kỹ thuật an toàn
- An toàn điện
- 1.000V CAT III/600V CAT IV (EN61010-1)
- Thông số cơ & kỹ thuật chung
- Kích thước 270 x 190 x 70 mm
- Khối lượng 2,2 kg
- Pin Li-ion
- Các model 190-X04, 4 kênh: Pin chuẩn BP291 4800 mAh đi kèm lên tới 7 giờ
- Các model 190-XX2, 2 kênh: Pin chuẩn BP290 2400 mAh đi kèm lên tới 4 giờ. Lên tới 8 giờ khi sử dụng BP291 tùy chọn