Máy đo lực siết bu lông bằng siêu âm DAKOTA MINI-MAX

Model: MINI-MAX, MAX II
Hãng sản xuất: DAKOTA,
Tình trạng: Còn hàng
Bảo hành: 12 tháng
Giá:Liên Hệ

Máy đo lực căng bu lông bằng siêu âm được sử dụng trong ngành sản xuất bu lông, ngành xây dựng cầu đường, xây dựng các công trình kết cấu thép. Người dùng sử dụng máy để đo độ dãn dài bu lông bằng sóng siêu âm với độ chính xác cao. Từ đo phân tích và tính toán được lực căng bu lông, bộ bền bu lông, độ chịu tải, chịu xiết của bu lông. Việt đo và kiểm tra giúp người dùng giám sát được chất lượng bu lông để đưa ra các biện pháp khắc phục kịp thời, từ đo làm tăng độ bền công trình, tránh được việc gây yếu kết cấu do bu lông kém chất lượng.

 

 

Đặc tính kỹ thuật:

  • Có thể đo bu lông từ 1/2 ″ đến 50 ft. (15,24 m).
  • Tự động hiệu chuẩn cho hệ thống zero.
  • Được xây dựng trong bộ công cụ hiệu chuẩn tải.
  • Nhiều loại vật liệu và hiệu chuẩn.
  • Bộ tạo xung sóng vuông 200 volt có thể lựa chọn (100, 150, 200 volt).
  • Giảm xóc đầu dò biến đổi (50, 75, 100, 300, 600 & 1500 ohms), để sử dụng với đầu dò 1-10 MHz.
  • Phạm vi tăng lớn 110 dB.
  • Số hóa biến để cải thiện độ phân giải và độ ổn định.
  • Nhiệt độ bù.
  • Giới hạn cảnh báo Hi / Lo được sử dụng cho dung sai.
  • Quan hệ đo lường – Thời gian (nano giây), Độ giãn dài, Tải trọng, Ứng suất và Độ biến dạng phần trăm.
  • Tùy chọn hiển thị – RF, Chỉnh lưu, Chữ số lớn có Thanh giới hạn.
  • Độ phân giải màn hình – 1/8 ″ VGA 240 x 160 pixel.
  • Tính năng Auto Set tự động tối ưu hóa phát hiện và điều chỉnh hiển thị.

 

Thông số kỹ thuật:

  • Dải đo: 254 … 2440 mm
  • Độ phân giải: 0.0001 mm
  • Tốc độ truyền sóng siêu âm: 1250 … 9,999 m/s
  • Thông số đo:
  • Thời gian phản hồi sóng (Time) : Nano giây
  • Độ giãn dài (Elongation) : mm
  • Tải – Lực (Load – Force) : MPa
  • Ứng suất (Stress – Force for unit area stress applied)
  • Tỉ lệ của độ giãn dài (%Strain – Ratio of elongation to effective length)
  • Màn hình hiển thị LCD:
  • A-Scan: Hiển thị +/- (xem sóng dạng âm hoặc dương), hoặc RF (Xem đầy đủ sóng).
  • Hiển thị số : Thời gian phản hồi sóng, Độ giãn dài, Tải-lực, Ứng suất, Tỷ lệ độ giãn dài (Chiều cao chữ số: 10mm).
  • Giới hạn : Cài đặt chế độ High – Low để cảnh báo khi giá trị đo lượng quá giá trị giới hạn.
  • Đồ thị: Giá trị đo hiển thị theo dạng đồ thị.
  • Bộ nhớ 8000 dữ liệu bu lông
  • Đầu đo: 1MHz … 10MHz
  • Kích thước máy: 63.5W x 165H x 31.5D mm

 

Video thiết bị: