Máy đo độ rung cầm tay SKF CMAS 100-SL

Model: CMAS 100-SL, CMAC 112-K, CMAC 105-K
Hãng sản xuất: SKF,
Tình trạng: Còn hàng
Bảo hành: 12 tháng
Giá:Liên Hệ
  • Máy đo tốc độ vòng quay
  • Máy đo tốc độ vòng quay động cơ SKF
  • Máy đo tốc độ vòng quay kiểu tiếp xúc SKF
  • Thiết bị nghe hư hỏng vòng bi SKF
  • Súng đo nhiệt độ hồng ngoại SKF
  • Máy đo độ ồn SKF
  • Máy đo độ rung cầm tay SKF
  • Máy xác định rò rỉ khí SKF
  • Máy xác định phóng điện động cơ SKF
  • Camera nội soi động cơ, hộp số SKF

Machine monitoring, made simple

Now both novice users and experts can easily, quickly, and accurately check the condition of rotating equipment throughout your facility. Equipping your maintenance and operations personnel with this rugged, ergonomic and easy-to-use instrument can provide early warning of potential machine problems before a costly failure occurs.

Features

  • Quick and easy to set up and use, measurements are shown on a bright display viewable in low light to direct sunlight. Free on-line training is also available.
  • Lightweight, compact, and ergonomically designed, the SKF Machine Condition Advisor fits neatly at the belt line, in a pocket or a tool kit. Exceptionally durable, the unit is rated IP 54 for use in industrial environments.
  • Alert and Danger prompts provide increased diagnostic confidence.
  • Measuring velocity, enveloped acceleration and temperature simultaneously saves time.
  • Efficient, economical and environmentally friendly, the rechargeable SKF Machine Condition Advisor operates 10 hours on a single charge.
  • Flexible enough to work with standard 100 mV/g constant current accelerometers, an optional external sensor can be used for hard to reach locations and for more repeatable and accurate measurement results.
  • Features English, French, German, Portuguese, Spanish and Swedish for user convenience.

Cấu tạo

Máy đo độ rung cầm tay SKF CMAS 100-SL

  1. Enveloped acceleration
  2. Velocity 
  3. Alarm display:
    (A) Alert or
    (D) Danger 
  4. ISO machine group 
  5. Select button 
  6. Browse button 
  7. Temperature 
  8. Measurement status 
  9. Enveloped acceleration class 
  10. Battery indicator (60% full)

Thông số kỹ thuật 

  • Nhận tín hiệu rung:
  • Bên trong: Bộ phân tích rung bằng điện áp
  • Bên ngoài: Cảm biến truyền tín hiệu rung thành tín hiệu điện áp 100mV/g
  • Cảm biến nhiệt độ: Cảm biến hồng ngoại
  • Dải đo rung
  • Vận tốc rung : 0,7 … 65,0 mm/s (RMS), 0.04 to 3.60 in (Theo chuẩn ISO 10816)
  • Tần số rung: 10 to 1 000 Hz, Theo chuẩn ISO 2954
  • Gia tốc rung: 0,2 to 50,0 gE, Frequency: Similar to Band 3 (500 to 10 000 Hz)
  • Dải đo nhiệt độ:
  • Nhiệt độ: –20 … +200 °C
  • Độ chính xác: ±2 °C
  • Khoảng cách đo: tối đa 10 cm
  • Điều kiện làm việc:
  • Khi sử dụng: –10 … +60 °C
  • Khi sạc: 0 … 40oC
  • Điều kiện bảo quản:
  • Bảo quản trong thời gian 1 tháng: -20 … +45 °C
  • Bảo quản nhiều hơn 1 tháng : -20 … +35 °C
  • Độ ẩm cho phép: 95% RH, không đọng sương
  • Cấp bảo vệ máy: IP 54
  • Phê chuẩn bới: CE (European Conformity)
  • Độ rơi cho phép: 2 m
  • Khối lượng máy: 125 g
  • Kích thước: 200L x 47W x 25,4H mm
  • Dung lượng pin: 10 giờ (khoảng 1000 lần đo) – Khi sử dụng thêm đầu đo ngoài thì dung lượng sẽ giảm còn 55%
  • Sạc pin:
  • Bộ sạc: Bộ chuyển đổi nguồn AC/DC
  • Nguồn vào bộ sạc: 90 … 264 V/ 47 … 60 Hz
  • Nguồn ra cấp cho máy: 5DVC
  • Thời gian sạc: 3 … 4 giờ để sạc đầy pin.

Video thiết bị