Máy đo điện trở cách điện FLUKE 1550C
Máy kiểm tra điện trở cách điện Fluke 1550C được thiết kế lại cho phép kiểm tra cách điện kỹ thuật số lên đến 5kV và trở thành các thiết bị lý tưởng để kiểm tra nhiều thiết bị điện áp cao, bao gồm thiết bị đóng cắt, động cơ, máy phát điện và cáp. Máy đo điện trở cách điện (mega-ohm) của Fluke giờ đây có thể thực hiện kiểm tra toàn bộ các dải điện áp được chỉ định trong IEEE 43-2000 bằng một thiết bị tốt nhất, bảo hành 3 năm và định mức an toàn CAT IV 600 V. Với bộ nhớ giá trị đo và giao diện máy tính, 1550C là các dụng cụ hoàn hảo cho chương trình bảo dưỡng dự phòng hoặc bảo dưỡng dự đoán được thiết kế để xác định các sự cố thiết bị tiềm ẩn trước khi chúng xảy ra.
- Thiết bị đo điện trở cách điện FLUKE 1550C
- Thiết bị hãng FLUKE
- Dụng cụ đo điện trở cách điện Fluke 1550
Đặc tính kỹ thuật:
- Điện áp kiểm tra lên đến 5 kV để cung cấp giải pháp cho tất cả ứng dụng
- Định mức an toàn CAT III 1000 V, CAT IV 600 V
- Chức năng phát hiện thủng điện áp cảnh báo cho người dùng sự hiện diện của điện áp và cung cấp số đo điện áp lên đến 600 V ac hoặc dc để bảo vệ người dùng tốt hơn
- Chọn điện áp thử theo bước 50 V từ 250 lên 1000 V và bước 100 V khi trên 1000 V
- Có thể lưu trữ giá trị đo ở tối đa 99 vị trí bộ nhớ, với mỗi vị trí được gán một nhãn duy nhất do người dùng xác định để dễ dàng gọi lại
- Tuổi thọ pin lâu giúp người dùng tiến hành hơn 750 lần kiểm tra giữa các lần sạc
- Tự động tính tỷ lệ hấp thụ điện môi (DAR) và chỉ số phân cực (PI) mà không cần bổ sung thiết lập
- Hệ thống bảo vệ giúp loại bỏ ảnh hưởng của dòng điện rò rỉ bề mặt khi đo điện trở lớn
- Màn hình LCD analog/kỹ thuật số lớn để xem dễ dàng
- Đo điện dung và dòng điện rò rỉ
- Chức năng biến đổi dốc (ramp) để kiểm tra sự đánh thủng
- Đo điện trở lên đến 2TΩ
- Cài đặt hẹn giờ lên đến 99 phút cho các lần kiểm tra đặt giờ
Thông số kỹ thuật:
- Dải đồ thị cột 0 đến 1 TΩ
- Độ chính xác của điện áp thử cách điện -0 %, +10 % ở dòng điện tải 1 mA
- Loại bỏ dòng điện cảm ứng nguồn ac cung cấp Tối đa 2 mA
- Tốc độ nạp của tải điện dung 5 giây/μF
- Tốc độ xả của tải điện dung 1,5 giây/μF
- Đo dòng điện rò
- Dải đo: 1 nA đến 2 mA
- Độ chính xác: ± (5 % + 2 nA)
- Đo điện dung
- Dải đo: 0,01 uF đến 15,00 μF
- Độ chính xác: ± (15 % số đo + 0,03 μF)
- Chức năng đặt giờ (Timer)
- Dải đo: 0 đến 99 phút
- Độ phân giải Độ chính xác:
- Cài đặt: 1 phút
- Chỉ báo: 1 giây
- Cảnh báo mạch có điện
- Dải cảnh báo:
- 30 V đến 660 V ac/dc,
- 50/60 Hz
- Độ chính xác của điện áp: ± (15 % + 2 V)
- Thông số kỹ thuật chung
- Màn hình 75 mm x 105 mm
- Nguồn điện Pin sạc axit chì 12 V, Yuasa NP2.8-12
- Đầu vào bộ sạc (AC) Đầu vào bộ sạc (AC) 85 V đến 250 V ac 50/60 HZ 20 VA
- Dụng cụ Class II này (cách điện kép) được cung cấp kèm dây nguồn Class 1 (nối đất). Đầu nối đất bảo vệ (chân cắm nối đất) không được kết nối bên trong. Chân cắm bổ sung chỉ dành để giữ phích cắm bổ sung.
- Kích thước 170 mm x 242 mm x 330 mm (6,7 inch x 9,5 inch x 13 inch)
- Khối lượng 3,6 kg (7,94 lb)
- Nhiệt độ (vận hành) -20 ºC đến 50 ºC (-4 ºF đến 122 ºF)
- Nhiệt độ (bảo quản) -20 ºC đến 65 ºC (-4 ºF đến 149 ºF)
- Độ ẩm 80 % đến 31 ºC giảm tuyến tính xuống 50 % ở 50 ºC
- Độ cao 2000 m
- Chuẩn độ kín vỏ máy IP40
- Chống quá tải đầu vào 1000 V ac
- Tương thích điện từ EN 61326
- Tuân thủ điều kiện về an toàn CAT III 1000 V, CAT IV 600 V