Máy cân bằng động A4400 VA4 Pro II
Chức năng và Ứng dụng:
Máy cân bằng động và phân tích rung giúp tìm các sự cố khi vòng bi, ổ trục, động cơ,… hoạt động lâu ngày và thường gặp các sự cố như hỏng vòng bi, lệch trục, lỏng chân đế, … Nhưng lỗi này người sử dụng không thể nhận biết chính xác bằng giác quan, nếu để lỗi tiếp tục xảy ra sẽ dẫn đến phá hỏng máy móc, động cơ,… làm giảm năng suất hoạt động và ảnh hưởng đến dây chuyền sản xuất, gây thiệt hại kinh tế cho nhà máy. Chính vì thế hãng ADASH đã nghiên cứu và phát triển dòng máy cân bằng động và phân tích rung A4400 VA4 Pro II phân tích sự cố, hỏng hóc trên vòng bi, động cơ, …
Các tính năng cơ bản là:
- Phân tích độ rung (gia tốc rung, tốc độ rung, biên độ rung, tần số rung).
- Tìm ra lỗi (Động cơ lệch trục, chân đỡ động cơ bị lỏng, vòng bi bị khô mỡ, bi bị nứt vỡ,…).
- Phân tích sóng rung và âm thanh bất thường.
- Cân bằng động.
- Kiểm tra va đập.
- Kiểm tra tốc độ vòng quay.
- Mô phỏng rung động.
- Ghi dữ liệu, giám sát dữ liệu rung thường xuyên.
Từ đó, người sử dụng lên kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng trong tương lai. Giúp giảm khả năng xảy ra hư hỏng động cơ, máy móc, giảm thiểu chi phí thay mới nếu hỏng nghiêm trọng, đảm bảo được máy móc hoạt động với hiệu suất cao nhất.
Đặc tính kỹ thuật:
Máy Cân bằng động và phân tích rung A4400 VA4 Pro II được sử dụng để phân tích các độ rung, tìm các các lỗi xảy ra trên động cơ, vòng bị, trục,…Cân bằng động trục, phân tích độ bôi trơn, phân tích âm thanh, …
- Đo đồng thời 4 Kênh trên máy
- Đo độ rung FFT 3 276 800 dòng theo thời gian thực
- Tần số đo lên đến 90 kHz
- Bộ nhớ ghi lại 20 giờ đo liên tục cho 4 kênh
- Tuân theo tiêu chuẩn ISO 10816-3
- Tích hợp trên máy thư viện về các loại vòng bi
- Đo độ rung 3 chiều
- Chế độ ACMT – Phân tích vòng bi ở tốc độ thấp
- Dải tần số do người sử dụng thiết lập
Máy cân bằng động và phân tích rung gồm các chế độ hoạt động:
- Thông số kỹ thuật:
- Tín hiệu đầu vào:
- Số kênh (đo song song đồng bộ): 4 kênh
- Dải tần số (-3dB) : 0.35 … 90000Hz
- Biểu đồ thời gian: Toàn bộ đồng bộ 4 kênh
- Độ phân giải A/D: 24 bit input, 64 bit double
- Dải động Dynamic: 120dB
- Độ phân giải Kênh: Voltage hoặc ICP
- Bảo vệ tín hiệu đầu vào: 30V
- Trở kháng đầu vào: 100kOhm
- Các thông số đầu vào: Gia tốc, Vận tốc, Biên độ, AC Voltage,
Kênh đầu vào:
- 4 AC, ICP®: Nguồn vào
- 4 DC: Giá trị đo
- 1 TACHO: tín hiệu đèn chớp
- Dải đo: AC +/- 12 V peak-peak, DC +/- 24V
- Bộ chuyển đổi AB : 24 bit, 64 bit, No AutoGain function
- Dải động: 120 dB
- Dải tần (-3 dB):
- 1 kênh: Max 0.35 Hz … 90 kHz (1 Ch, 194 kHz sampling)
- 4 kênh: Max 0.35 Hz … 25 kHz (4 Ch, 64 kHz sampling)
- 4 kênh: Min 0.35 Hz … 25 Hz (4 Ch, 64 Hz sampling)
- Khả năng đo: 4 kênh đồng thời
- Độ phân giải đo rung FFT: Min 100 lines – Max. 3 276 800 lines
Chế độ đo:
- Phân tích dữ liệu rung – Analyzer
- Chế độ đo Route – Route measurement
- Cân bằng động – Balance
- Run up/Coast down
- Ghi dữ liệu – Recorder
- Tai nghe – Stethoscope
- Phát hiện lỗi – FASIT
- Phân tích âm thanh – Octave analyzer
- Kiểm tra Bump – Bump test
- Phân tích rung động theo hình ảnh mô phỏng – ADS (Animated Deflection Shapes)
- Siêu âm – Ultrasound
Bộ vi xử lý: Intel Atom 1.9 GHz/ Bộ nhớ máy: 64 GB/ Bộ nhớ Route: Max 16 GB, số route bị giới hạn theo bộ nhớ còn lại.
Quá trình phân tích dữ liệu:
- Real time FFT – Đo FFT theo thời gian thực
- DEMOD – ENVELOPE analysis – Phân tích đỉnh sóng bất thường
- ACMT – Phân tích vòng bi tốc độ thấp
- Order analysis – Phân tích nhiễu rung
- User band pass analysis – Phân tích theo băng thông
- RPM measurement – Đo tốc độ vòng quay
- DC measurement – Đo DC
- Orbit measurement – Đo theo quỹ đạo
Tín hiệu ghi lại:
- 64 kHz tần số lấy mẫu
- 4 kênh tốc độ ghi 3 GB/giờ
- 4 kênh ghi tối đa trong 20 giờ liên tục
Trigger:
- Manual, External, Signal level, Time
- Use for signal recording trigger
- Speed change, Time interval
Các thông số khác:
- Màn hình: LCD màu 1140 x 800 pixels
- Kết nối: USB
- Điều kiện hoạt động: -10˚C to +50˚C
- Nguồn cấp: Pin 8 giờ hoạt động, Nguồn sạc AC230V
- Vỏ máy: Vỏ nhôm cứng
- Kích thước: 280x205x55 mm/ 2200g
Video thiết bị: