Đồng hồ vạn năng Fluke 289
Giá:Liên Hệ
Fluke 289 mới là đồng hồ vạn năng có chức năng, hiệu suất cao, thế hệ mới được thiết kế để giải quyết các sự cố phức tạp trong thiết bị điện tử, tự động hóa nhà máy, phân phối điện và thiết bị điện cơ. Với khả năng ghi dữ liệu và xem lại dữ liệu bằng biểu đồ trên màn hình, bạn có thể giải quyết các sự cố nhanh hơn và giúp giảm thời gian ngừng hoạt động. Hãy sử dụng máy 289 mới làm thiết bị giám sát cho hệ thống hoặc quá trình của bạn trong khi bạn đang giải quyết các vấn đề khác.
- Thiết bị hãng FLUKE
- Đồng hồ vạn năng công nghiệp Fluke 289
- Đồng hồ đo điện vạn năng Fluke 289
- Dụng cụ đo điện vạn năng Fluke 289
Đặc tính kỹ thuật:
- MỚI – Màn hình lớn ¼ VGA với 50.000 count, có đèn nền trắng. Nhiều nhóm thông tin đo lường có thể hiển thị đồng thời.
- MỚI – Chức năng ghi bằng TrendCapture là một dụng cụ cần thiết để ghi dữ liệu hiệu suất thiết kế, quá trình hoặc hệ thống, giám sát tự động trong khi bạn đang thực hiện các dự án khác. Chức năng này vẽ đồ thị các số đo dưới dạng một đường thẳng để giúp phát hiện các bất thường về tín hiệu theo thời gian, lưu trữ lên tới 10.000 số đo. Sử dụng TrendCapture tích hợp, bạn có thể xem số đo đã ghi lại bằng biểu đồ mà không cần máy tính. (Phần mềm và cáp giao tiếp tùy chọn).
- MỚI – Ghi nhiều phiên hoặc ghi dữ liệu liên tục trong hơn 200 giờ. Điều này hữu ích để định rõ đặc điểm hiệu suất thiết kế hoặc giám sát tự động.
- MỚI – Màn hình trợ giúp tích hợp nút thông tin i-info cho nhiều chức năng đo. Bạn không chắc chắn về một chức năng? Hãy chọn chức năng đó và nhấn nút “i”.
- MỚI – Chức năng điện áp trở kháng thấp LoZ. Chức năng điện áp trở kháng thấp giúp tránh các số đo không chính xác do “điện áp ảo (nguồn ảo)”. Đây cũng là chế độ khuyên dùng khi kiểm tra có hay không có nguồn điện trực tiếp.
- Mới – Bộ lọc thông thấp giúp đo điện áp và tần số chính xác trên các biến tốc và thiết bị có nhiễu điện khác.
- Dải đo 50 ohm – hữu ích khi đo và so sánh chênh lệch trong điện trở cuộn dây động cơ, trong các phép đo điện trở thấp hoặc điện trở tiếp xúc khác. Dải đo 50 ohm hai đầu dây với độ phân giải 1 milliohm, dòng điện nguồn 10 mA.
- MỚI – Các phép đo đã lưu cho phép bạn đặt tên và gọi lại các phép đo đã thực hiện tại hiện trường
- Đồng hồ thời gian thực – để tự động đính kèm thời gian cho các số đo đã lưu
- MỚI – Máy đo có thể mở rộng và nâng cấp tại trường dữ liệu cho phép bạn cập nhật khi các tính năng mới được bổ sung
- MỚI – Giao diện đa ngôn ngữ
- Chế độ Tối thiểu/Tối đa/Trung bình có nhãn thời gian để ghi lại tăng giảm tín hiệu
- Phím mềm, nút cuộn và truy cập, kiểm soát dễ dàng vào các chức năng phụ. Ngoài ra, bạn có thể tạo màn hình tùy chỉnh.
- Độ chính xác của dòng điện DC cơ bản 0,025%
- Dải tần 100 kHz ac
- Điện áp và dòng điện ac hiệu dụng thực giúp đo chính xác các tín hiệu phức tạp hoặc tải phi tuyến.
- Đo tới 10A (20 A trong 30 giây; 10A liên tục)
- Dải đo điện dung 100 mF
- Chức năng nhiệt độ
- Chế độ tương đối để loại bỏ điện trở que đo khỏi phép đo điện dung hoặc điện trở thấp
- Lấy giá trị đỉnh để ghi lại điện áp chuyển tiếp chỉ trong 250 μs
- Que đo và kẹp cá sấu cao cấp đi kèm
- Giao diện truyền thông của máy tính qua USB quang cho phép dễ dàng tải xuống máy tính để ghi dữ liệu đã ghi bằng phần mềm FVF (không đi kèm).
- Phần mềm FlukeView forms tùy chọn cho phép bạn ghi dữ liệu, lưu trữ và phân tích từng số đo hoặc một chuỗi các phép đo, sau đó chuyển đổi chúng thành tài liệu chuyên nghiệp
- Dây treo nam châm tùy chọn cho phép bạn treo máy đo để dễ dàng quan sát trong khi rảnh tay thực hiện công việc khác.
- Bảo hành trọn đời có giới hạn
- Tiêu chuẩn an toàn CAT III 1000 V/CAT IV 600 V
Thông số kỹ thuật:
- Điện áp DC
- Độ chính xác 0,025 %
- Dải đo và độ phân giải 50,000 mV, 500,00 mV, 5,0000 V, 50,000 V, 500,00 V, 1000,0 V
- Điện áp AC
- Độ chính xác 0,4 % (hiệu dụng thực)
- Dải đo và độ phân giải 50,000 mV, 500,00 mV, 5,0000 V, 50,000 V, 500,00 V, 1000,0 V
- Dòng điện DC
- Độ chính xác 0,06 %
- Dải đo và độ phân giải 500,00 µA, 5000,0 µA, 50,000 mA, 400,00 mA, 5,0000 A, 10,000 A
- Dòng điện AC
- Độ chính xác 0,61 % (hiệu dụng thực)
- Dải đo và độ phân giải 500,00 µA, 5000,0 µA, 50,000 mA, 400,00 mA, 5,0000 A, 10,000 A
- Nhiệt độ (không bao gồm đầu dò)
- Độ chính xác 1,0 %
- Dải đo và độ phân giải -200,0 °C đến 1350,0 °C (-328,0 °F đến 2462,0 °F)
- Điện trở
- Độ chính xác 0,05 %
- Dải đo và độ phân giải 50,000 Ω, 500,00 Ω, 5,0000 kΩ, 50,000 kΩ, 500,00 kΩ, 5,0000 MΩ, 50,00 MΩ, 500,0 MΩ
- Điện trở 10 50 Ω (kết nối 2 dây)
- Độ chính xác 0,15 % + 20
- Dải đo và độ phân giải 50,000 Ω
- Điện dung
- Độ chính xác 1,0 %
- Dải đo và độ phân giải 1,000 nF, 10,00 nF 100,0 nF, 1,000 µF, 10,00 µF, 100,0 µF, 1000 µF, 10,00 mF, 100,00 mF Ω
- Tần số
- Độ chính xác 0,005% + 5
- Dải đo và độ phân giải 99,999 Hz, 999,99 Hz, 9,9999 kHz, 99,999 kHz, 999,99 kHz
- Chức năng/đặc điểm bổ sung
- Hiển thị nhiều nội dung trên màn hình Có
- Dải tần của dòng điện AC hiệu dụng thực 100 kHz
- DBV/dBm Có
- Độ phân giải điện áp mV của dòng ac 1 μV
- Dải đo Megohm Lên tới 500 M
- Độ dẫn điện 50,00nS
- Âm báo thông mạch Có
- Tiếp cận pin/cầu chì Pin/cầu chì
- Giá trị cực đại 250 μS
- Đồng hồ đo thời gian chạy Có
- Đồng hồ thời gian ngày Có
- Tối thiểu-Tối đa-Trung bình Có
- Tần số Có
- Chu trình hoạt động 0,01 % đến 99,99 %
- Độ rộng xung 0,025 ms, 0,25 ms, 2,5 ms, 1250,0 ms
- Giữ Có
- Cổng giao tiếp cách ly quang Có
- Giữ màn hình tự động (Auto/Touch Hold) Có
- Bộ nhớ đọc Có
- Ghi vào máy tính Có
- Ghi thời gian/sự kiện Có
- Bộ nhớ ghi Lên tới 10.000 số đo
- Điện trở thấp Ohm 0,001 Ω đến 50,000 Ω, nguồn 10 mA
- Trở kháng thấp LoZ Có
- Bộ lọc thông thấp Có
- Thông số kỹ thuật về môi trường
- Nhiệt độ hoạt động -20 °C đến +55 °C
- Nhiệt độ bảo quản -40 °C đến +60 °C
- Độ ẩm tương đối
- 0% đến 90% (0 °C – 37 °C)
- 0% đến 65% (37 °C – 45 °C),
- 0 đến 45 % (45 °C – 55 °C
- Tính tương thích điện từ EMC EN6 1326-1
- Rung động Rung động ngẫu nhiên theo MIL-PRF-28800f Cấp 2
- Va đập Chịu va đập rơi từ độ cao 1 m theo IEC/EN 61010-1 phiên bản thứ hai
- Thông số kỹ thuật an toàn
- Chuẩn quá áp Tiêu chuẩn an toàn CAT III 1000 V/CAT IV 600 V
- Chứng nhận của các tổ chức an toàn CSA, UL, TÜV, CE
- Thông số cơ & kỹ thuật chung
- Điện áp tối đa giữa đầu dây bất kỳ và dây nối đất 1000V
- Kích thước (CaoxRộngxDài 22,2 cm x 10,2 cm x 6 cm (8,75 in x 4,03 in x 2,38 in)
- Khối lượng 870,9 g (28 oz)
- Tuổi thọ pin Tối thiểu 100 giờ, 200 giờ trong chế độ ghi
- Loại pin 6 pin kiềm AA, NEDA 15A IEC LR6