Máy đo điện trở cách điện FLUKE 1577
Giá:Liên Hệ
Máy đo điện trở cách điện Fluke 1577 là sự kết hợp máy đo điện trở cách điện với đồng hồ vạn năng số hiệu dụng thực đầy đủ tính năng vào một thiết bị cầm tay nhỏ gọn duy nhất, mang lại tính linh hoạt tối đa cho cả việc khắc phục vấn đề và bảo dưỡng phòng ngừa. Dù bạn làm việc với động cơ, máy phát điện, cáp điện hoặc thiết bị đóng ngắt, Fluke 1577 luôn thiết bị lý tưởng giúp bạn thực hiện công việc của mình với chi phí thấp hơn nhiều so với việc mua những sản phẩm khác.
- Thiết bị hãng FLUKE
- Thiết bị đo điện trở cách điện Fluke 1577
- Dụng cụ đo điện trở cách điện Fluke 1577
Đặc tính kỹ thuật:
- Kiểm tra điện áp cách điện 500 V, 1000 V
- Kiểm tra cách điện: 0,1 MΩ đến 600 MΩ
- Tự động xả điện áp
- Điện áp AC / DC
- Điện trở (0,1 đến 50 MΩ)
- Đầu dò từ xa, dẫn thử nghiệm, clip cá sấu
- Vỏ cứng, nhỏ gọn tiện ích
- Tự động tắt nguồn để tiết kiệm pin
- Màn hình lớn với đèn nền
- Phát hiện mạch trực tiếp ngăn kiểm tra cách điện nếu phát hiện điện áp> 30 V để bảo vệ người dùng thêm
- CAT III 1000V, CAT IV 600V loại đo lường
- Chấp nhận hệ thống treo từ tính Fluke TPAKTM tùy chọn để giải phóng đôi tay của bạn cho công việc khác
Thông số kỹ thuật:
- Điện áp DC
- Điện áp tối đa: 1000 V
- Độ chính xác: 1577: ±(0,2%+2)
- Độ phân giải tối đa: 0,001V
- Điện áp AC
- Điện áp tối đa: 1000 V
- Độ chính xác: 1577: ±(2%+3)
- Dải tần của dòng điện AC: 1587: 5kHz*
- *có bộ lọc thông thấp; 3db ở 800 Hz
- Độ phân giải tối đa: 0,1 mV
- Dòng điện DC
- Cường độ dòng điện tối đa: 400mA
- Độ chính xác của cường độ dòng điện: 1577: ±(1,0%+2)
- Độ phân giải tối đa: 0,01 mA
- Dòng điện AC
- Cường độ dòng điện tối đa: 400mA
- Độ chính xác của cường độ dòng điện: 1577: ±(2,0%+2)*
- * dải tần 1kHz
- Độ phân giải tối đa: 0,01 mA
- Điện trở
- Điện trở tối đa: 50 MΩ
- Độ chính xác: 1577: ±(1,2%+2)
- Độ phân giải tối đa: 0,1Ω
- Kiểm tra đi-ốt (chỉ 1587)
- Dải đo: 6 V
- Độ phân giải: 1 mV
- Độ chính xác: ±(2 % + 1)
- Kiểm tra cách điện
- Dòng điện kiểm tra tối thiểu ở 1kΩ/V: 1mA
- Điện áp thử:
- 1577:00:00 500, 1000 V
- 1587:00:00 50, 100, 250, 500, 1000 V
- Điện trở tối đa trên mỗi Volt điện áp thử:
- 50 V:
- 100 V:
- 250 V:
- 500 V:
- 1000 V: 1577: 600 MΩ
- 1587: 2 GΩ
- Độ phân giải tối đa trên điện áp thử:
- 50 V: 0,01 MΩ
- 100 V: 0,01 MΩ
- 250 V: 0,1 MΩ
- 500 V: 0,1 MΩ
- 1000 V: 0,1 MΩ
- Độ chính xác trên điện áp thử:
- 50 V: ±(3 % + 5)
- 100 V: ±(3 % + 5)
- 250 V: ±(1,5 % + 5)
- 500 V: 1577: ±(2,0 % + 5)
- 1587: ±(1,5 % + 5)
- 1000 V: 1577: ±(2,0 % + 5)
- 1587: ±(1,5 % + 5) đến 600 MΩ, ±(10 % + 3) trên 600 MΩ
- Thông số kỹ thuật về môi trường
- Nhiệt độ hoạt động –20 °C đến +55 °C
- Nhiệt độ bảo quản -40°C đến +60°C
- Độ ẩm (Không bao gồm phần ngưng tụ)
- 0% – 95% (10 °C – 30 °C)
- 0% – 75% (30 °C – 40 °C)
- 0% – 40% (40 °C – 55 °C)
- Độ cao hoạt động 2000 m
- Thông số kỹ thuật an toàn
- Loại quá áp Tuân thủ ANSI/ISA 82.02.01 (61010-1) 2004, CAN/CSA-C22.2 số 61010-1-04 và IEC/EN 61010-1 phiên bản 2 để đo CAT III 1000 V và CAT IV 600 V
- Sự chấp thuận của các tổ chức 2000 m CAT III 1000 V, CAT IV 600 V; 3000 m CAT II 1000 V, CAT III 600 V
- Thông số cơ & kỹ thuật chung
- Kích thước 203 x 100 x 50 mm (có vỏ bảo vệ)
- Khối lượng 624 g
- Tuổi thọ pin kiềm
- Sử dụng máy đo: 1000 giờ
- Dùng trong kiểm tra cách điện: Máy đo có thể thực hiện tối thiểu 1000 lần đo cách điện với pin kiềm mới ở nhiệt độ phòng. Đây là các phép đo tiêu chuẩn 1000 V cấp cho 1 MΩ với chu kỳ hoạt động 5 giây bật và 25 giây tắt.
- Định mức IP IP40