Đồng hồ vạn năng FLUKE 101
Giá:Liên Hệ
Được thiết kế để đo kiểm điện cơ bản, Đồng hồ vạn năng Fluke 101 cung cấp nhiều phương pháp đo đáng tin cậy cho thợ điện thương mại/dân cư và các kỹ thuật viên hệ thống sưởi và điều hòa không khí. Chiếc đồng hồ vạn năng nhỏ, nhẹ này vừa khít trong tay bạn nhưng đủ độ chắc khỏe để xử lý các công việc hàng ngày trong nhiều năm. Khi đã trở thành loại đồng hồ chuyên dụng với giá cả phải chăng, đồng hồ vạn năng kỹ thuật số Fluke 101 là lựa chọn tốt nhất cho bạn.
- Thiết bị hãng FLUKE
- Đồng hồ vạn năng FLUKE
- Đồng hồ đo điện vạn năng Fluke 106
- Đồng hồ đo điện đa năng Fluke 106
Đặc tính kỹ thuật:
- Độ chính xác cơ bản của dòng điện dc là 0,5%.
- Đạt định mức an toàn CAT III 600 V
- Kiểm tra thông mạch và đi-ốt với âm báo
- Thiết kế nhỏ, nhẹ để sử dụng được bằng một tay
- Thiết kế bền chắc
- Tự động tắt
- Dễ thay pin
Thông số kỹ thuât:
- V AC (40-500Hz) Dải đo 600,0 mV
- 6,000 V
- 60,00 V
- 600,0 V
- Độ phân giải 0,1 mV
- 0,001 V
- 0,01 V
- 0,1 V
- Độ chính xác 3,0% ± 3 chữ số
- 1,0% ± 3 chữ số
- V DC Dải đo 6,000 V
- 60,00 V
- 600,0 V
- Độ phân giải 0,001 V
- 0,01 V
- 0,1 V
- Độ chính xác 0,5% ±3 chữ số
- Điện trở (Ohm) Dải đo 400,0 Ω
- 4,000 kΩ
- 40,00 kΩ
- 400,0 kΩ
- 4,000 MΩ
- 40,00 MΩ
- Độ phân giải 0,1 Ω
- 0,001 kΩ
- 0,01 kΩ
- 0,1 kΩ
- 0,001 MΩ
- 0,01 MΩ
- Độ chính xác 0,5 %±3 chữ số
- 0,5 %±2 chữ số
- 0,5 %±2 chữ số
- 0,5 %±2 chữ số
- 0,5 %±2 chữ số
- 1,5%±3 chữ số
- Điện dung Dải đo 50,00 nF
- 500,0 nF
- 5,000 μF
- 50,00 μF
- 500,0 μF
- 1000,0 μF
- Độ phân giải 0,01 nF
- 0,1 nF
- 0,001 μF
- 0,01 μF
- 0,1 μF
- 1 μF
- Tần số
- (10 Hz – 100 kHz) Dải đo 50,00 Hz
- 500,0 Hz
- 5,000 kHz
- 50,00 kHz
- 100,0 kHz
- Độ phân giải 0,01 Hz
- 0,1 Hz
- 0,001 kHz
- 0,01 kHz
- 0,1 kHz
- Chu trình hoạt động Dải đo 0,1 % đến 99,9 %
- Độ phân giải 0.10%
- Định mức CAT CAT III 600 V
- Dải V AC 600,0 V
- Dải V DC 600,0 V
- Dải đo điện trở Ohm 40,00 MΩ
- Tự động ngắt Y
- Tính thông mạch Y
- Tụ 100,0 μF
- Tần số 100,0 kHz
- Giữ Không
- Chu trình hoạt động Có
- Kích thước 130 mm x 65 mm x 27mm
- Trọng lượng 160 g
- Pin Hai pin AAA
- Nhiệt độ vận hành 0 °C đến +40 °C
- Nhiệt độ bảo quản -30 °C đến +60 °C
- Độ ẩm hoạt động Không ngưng tụ (<10 °C)
- <=90% RH (ở 10 °C đến 30 °C)
- <=75% RH (ở 30 °C đến 40 °C)
- (Không ngưng tụ)
- Độ ẩm hoạt động, 40 MΩ 80% RH 10 °C đến 30 °C, 70% RH 30 °C đến 40 °C
- Độ cao hoạt động 2.000 mét
- Độ cao bảo quản 12.000 mét
- Định mức IP IP 40 theo IEC 60529
- Yêu cầu về rung động MIL-PRF-28800F: Class 2
- Yêu cầu thử va đập -10°C và cách bề mặt 1 mét, theo Tiêu chuẩn IEC-61010-1 và Fluke SOP 39.1 đối với thiết bị di động cầm tay
- Yêu cầu về rơi của bì đựng vận chuyển theo yêu cầu tại Fluke SOP 39.
- EMI, RFI, EMC Phải đáp ứng tất cả các yêu cầu có thể áp dụng trong
- IEC/EN 61326-1
- Độ hấp thu/Ăn mòn Theo Fluke SOP 39.1
- Hệ số nhiệt độ Thêm 0,1 x độ chính xác đã định cho mỗi độ C trên 28 C hoặc dưới 18 C